Formol – Formalin – Formaldehyde – HCHO – Phóc Môn
Hợp chất hữu cơ Formol – fomanđêhít (formaldehyde) (còn được biết đến như là mêtanal), ở điều kiện bình thường là một chất khí có mùi hăng mạnh. Nó là anđêhít đơn giản nhất. Công thức hóa học của nó là H2CO. Fomanđêhít lần đầu tiên được nhà hóa học người Nga Aleksandr Butlerov tổng hợp năm 1859 nhưng chỉ được Hoffman xác định chắc chắn vào năm 1867.
- Công thức, ký hiệu hóa học và thành phần Formol là gì
Công thức hóa học : HCHO hay CH2O
- Formol có tên khác là (tên tiếng việt, tên tiếng anh, tên hóa học)
- Tên tiếng việt : phoóc môn , phóc môn , focmon , fomon 37 , fomanđêhít , phoocmon ,
- Tên tiếng anh : Formol
- Tên hoá học : Formaldehyde
- Thuộc tính cơ bản
Fomol cấp công nghiệp sử dụng trong sản xuất
- Hàm lượng : 37%
- Quy Cách : 200kg/phi , Xe bồn
- Xuất Xứ : Việt Nam , Đài Loan
Formol cấp kĩ thuật sử dụng trong phòng thí nghiệm, labs
Hàm lượng : Tinh khiết
Quy cách : 500ml/ lọ , 1000ml/ lọ
Xuất xứ : Xilong – TQ , Merck – Đức , Samchun – Hàn
- Hình ảnh Formol
- Tác dụng, công dụng, ứng dụng của Formol dùng để làm gì
Ứng dụng quan trọng nhất của Formol là trong ngành gỗ , keo gỗ , keo ván ép :
– Sản xuất keo ure-formaldehyt (UF) để chế biến gỗ, sản xuất ra các loại ván ép, ván sàn, keo dán gỗ đồ nội thất,…
– Sản xuất nhựa phenol-formaldehyt (PF) để sản xuất các chất kết dính, chất tạo màng cao cấp, sơn phủ các loại,
– Sản xuất nhựa melamin- formaldehyt (MF) để sản xuất các chất kết dính, hoặc nhựa cao cấp, hoặc nhựa gia dụng.
- Trong thủy sản : tắm cá chữa các bệnh kí sinh trùng , chữa bệnh giun ,trị bệnh sán lá trên cá tra- basa, bệnh đen mang tôm hùm, bệnh trắng râu tôm hùm, bệnh ký sinh trùng trên baba, bệnh bã đậu sưng cổ trên baba
- Fomanđêhít giết chết phần lớn các loại vi khuẩn, được sử dụng để làm chất tẩy uế hay để bảo quản các mẫu sinh vật.
- Được sử dụng như là chất bảo quản cho các vắcxin.
- Được sử dụng có tính cục bộ để làm khô da, chẳng hạn như trong điều trị mụn cơm.
- Sử dụng để khử trùng và tạm thời bảo quản, ngâm ướp xác chết , tử thi phục vụ nghiên cứu y học .
- Hướng dẫn cách sử dụng Formol
Do fomanđêhít được sử dụng nhiều trong các vật liệu như gỗ dán, thảm, và xốp cách điện cũng như do các nhựa này sẽ thải fomanđêhít ra rất chậm theo thời gian nên fomanđêhít là một trong các chất gây ô nhiễm không khí trong nhà. Ở nồng độ trên 0,1 mg/kg không khí, việc hít thở phải fomanđêhít có thể gây ra các kích thích mắt và màng nhầy, làm chảy nước mắt, đau đầu, cảm giác nóng trong cổ họng và khó thở
- Điều chế Formol
Trong công nghiệp, fomanđêhít được sản xuất bằng cách ôxi hóa mêtanol có xúc tác. Các chất xúc tác được sử dụng nhiều nhất là bạc kim loại hay hỗn hợp của sắt oxit với molypden và vanađi. Trong hệ thống sử dụng sắt ôxít (công nghệ Formox) phổ dụng hơn, mêtanol và ôxy phản ứng ở 250 °C để tạo ra fomanđêhít theo phương trình hóa học:
CH3OH + ½ O2 → H2CO + H2O
Xúc tác gốc bạc thông thường hoạt động ở nhiệt độ cao hơn, khoảng 650 °C. Ở đây có hai phản ứng hóa học tạo fomanđêhít diễn ra đồng thời: phản ứng đầu giống như phương trình trên, còn phản ứng sau là phản ứng khử hiđrô.
CH3OH → H2CO + H2
Sự ôxi hóa tiếp theo của sản phẩm fomanđêhít trong quá trình sản xuất nó thông thường tạo ra axít formic, được tìm thấy trong các dung dịch fomanđêhít, được tính theo giá trị ppm (phần triệu).
Ở mức độ sản xuất ít, foocmalin có thể được sản xuất bằng nhiều phương pháp khác bao gồm sự chuyển hóa từ êtanol thay vì nguồn nguyên liệu mêtanol thông thường. Tuy nhiên, các phương pháp này không có giá trị thương mại lớn.
- Cách bảo quản Formol
Fomanđêhít dễ dàng bị ôxi hóa bởi ôxy trong khí quyển để tạo ra axít formic. Dung dịch fomanđêhít vì thế phải đóng nắp chặt để ngăn không cho tạo ra chất này trong quá trình lưu trữ.
Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng nắp thật kín sau khi mở sản phẩm
Bạn cần mua Formol mà phân vân chất Formol – HCHO có thể mua ở đâu ?
Hiện nay Hanimexchem có phân phối bán buôn và cung cấp bán lẻ Formol – Formalin trên tất cả tỉnh thành phố toàn quốc.
- !.
- 1
- !
- !
- !
- !
- !
- !
- !
Lợi ích khi chọn mua hóa chất ở Hanimexchem
+ Hanimexchem là địa chỉ nhập khẩu hóa chất từ chính các nhà máy sản xuất hóa chất hàng đầu thế giới.
+ Chúng tôi tự hào là cơ sở bán buôn và bán lẻ hóa chất giá rẻ, dịch vụ vận tải chuyển nghiệp
+ Luôn cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận liên quan đến sản phẩm như : MSDS , CoA , CQ , TDS …
+ Khách hàng đặt mua tại số điện thoại của công ty (sđt ở chỗ cuối website).
+ Shop hóa chất Hanimexchem là nơi bán buôn và bán lẻ hóa chất uy tín hàng đầu Việt Nam.
Liên hệ hotline để được nhận báo giá chất Formol giá cả bao nhiêu tiền. Đối với khách hàng muốn trở thành cửa hàng đại lý của công ty sẽ được hưởng mức giá sỉ, khách hàng mua hóa chất số lượng lớn sẽ được nhận mức chiết khấu cao.
tag thuốc o dau 10 bánh phở chứa formoline l112 tím 2 giảm cân thuoc hại anggur apa itu mengandung bahaya dan boraks jika digunakan untuk mengawetkan makanan merah hoax di pinggir jalan are and methanol both synonymous with the common uses of acetone about pigment balaji bagaimana cara penyuntikan pada mayat lokasinya tubuh twrsebut bagi bagaimanakah tanda-tanda keracunan buy beli bentuk menghilangkan buah ikan asin dalam membuat composition mendeteksi dengan bahan alami ciri yang disposal fixed tissue dosis semprot kandang dudo rondo does expire kill hiv download lagu sanitasi dampak effect on human body estimation glycine by sorenson’s method pdf efek samping menghirup fish entsorgung essay in fungsi tanaman cabai fixation time protocol food formula chemical ffpe paraffin embedded gambar gejala antara lain given that hardens all galunggong genta medical safety data sheet gugus goa gepuffertes how to remove from harga detect at home dispose identify neutralize check find 1 liter is flammable a carcinogen معنی fixative inactivated vaccine methanal between liquid jual jurnal cair jelaskan tablet tentang jenis tahu kegunaan kandungan klauenbad karakteristik kunci gitar sik luh komposisi kehidupan sehari-hari kadar diperbolehkan karya ilmiah laporan praktikum uji lokasi suntik lirik kmno4 mengapa dilarang malachite green treatment manfaat bahasa indonesia michel’s solution vs tahan berapa lama tidak boleh pengawet makalah nama neutral buffered paraformaldehyde nano keratin zero kimia dari normal optmq formaline osha standard oil red regulations spill other name requirements for guidelines storage pengertian preparation perbedaan pfa phosphate ph pengawetan jenazah quick cure que es qiagen qualitative test milk quantitative proteomic analysis formalin-fixed paraffin-embedded (ffpe) qualities veut dire en anglais significa palabra rumus reagen removal struktur radiation proctitis reaksi pereaksi schiff received side effects sifat sicherheitsdatenblatt hospitals sop 4 sebutkan ciri-ciri use dangerous preservatives tab tricresol tamil meaning concentration secara sederhana kualitatif vad är video vwr vytac neutralizer sds ventilation volume what used ether technique buffer wikipedia xylene de ngam xac dong vat honey olive as bio-friendly substitutes routine histopathology youtube widi widiana you tube yg dimaksud zinc recipe zat terkandung histology shelf life percent statlab 20 20305 ml must be stored ____ cabinet ___ 35 30 density 3 toxic phenol 40 sterilize 5 5701 50 500 ppm 53151 tpd 200 plant 60ml pot serosep- s10-b-for-60ml 245-684 6 70 7 production unit 800 8 biztonsági adatlap 99 97g bakso formalin_9 adalah acid allergy true or false acetic preservative alternative boiling point bottle band bladder instillation biopsy bath box burn container cas cu(oh)2 number definition disinfectant detection procedure kit dosage exposure ethyl acetate embalming enema symptoms measuring device expiration cancer sale function gas gel ghs label gill flukes glutaraldehyde geruch gyógyszertár gdje kupiti hazards hs code hsn hazard class health hunger hindi himedia handling injection aqueous eye english jar sizes holder je jelentése islam kya killed ka reaction ki kaufen koi laced dd leica ms mode action premix nz near me nedir nfpa neutralizing pads natok nigrosin neutralisation niosh skin online odor meat price preservation poisoning percentage powder india quizlet quiz water quality quervernetzung é para serve rate risk assessment ratio reagent risks recycler replacement structure smell sigma toxicity mice usage upsc uk pathology vaporizer formamide vapour virus inactivation vaporiser vapor pressure where waste walmart warts warning labels whmis it preparat biologi yaitu yeast tình yêu pengganti aman sebenarnya za dezinfekciju prepariranje zararları znacenje zum abnehmen zusammensetzung zehirli mi kosu zoology extra 25l 20l 25 ltr 24 20lt 25kg 20ml 38 37-40 dilution 44 500ml 55 5l alisado sin con agilise unika free alergia tomar achat progressiva zap tem maria escandalosa melhores progressivas com selagem botox capilar base unha forever liss tiene probelle consecuencias inhalar creme alisante lola como hacer cual mejor keratina sacar el del cabello saber se neutralizar cirugia si fazer donde comprar desmaia cabelo dezinfectarea solului cu venden puedo conseguir derivados consigo las uñas escova esmalte organica estraga efectos portier olor afecta embarazo exxa marroquina fispq fds ficha tecnica seguridad fortalecedor unhas frasco analisis biopsia facilitador peinado guanidina compativel gravida pode usar glyoxylic g hair gold glioxioil high truss hoja hene go straight sans hidratação pós intoxicação sintomas por inyeccion inoar marroquino inalei inalar na gravidez inteligente lissage bresilien penetapan asam amino titrasi joico jooluy juices liso ja japones marcas recomendadas kératine secundarios precio kera fruit loreal cera fria contiene le lisoplastia leite caixinha em po brasileño methylchloroisothiazolinone melhor meilleur methylisothiazolinone produit keratine alisados white resenha nanoplastia nomes richee nome cientifico disfarçado nombre quimico nanobtx repair onde quimicamente o’que e quando inala oler encontrar causar sirve plastica dos fios alisa mais faz mal pret peluqueria pasa inhalo tomo quantas gotas colocar usa causa hace royal look olenka receita requin realinhamento resina ureia relaxamento reações riesgos shock origem gradativa eico semi definitiva tratamiento toda tipos tiburon taninoplastia tutanat brésilien avis tanque cadaver tioglicolato amônia usos uso unde gasesc vanzare urea utilisation du unifesp sob forma gasosa uerj uma solucao metanal ufrgs solução aquosa urée colle venta farmacias vlep venda vand lima ventajas desventajas valvula monterrey wat was ist wella wellastrate wetenschappelijke naam factor waarvoor wordt gebruikt why citrate best rbc diluting fluid x tenso xbtx felps okra ykas orgânico ybera citric t il dans cube maggi bbtox pro máscara (2 litro) ztox mascara leva zenker solusyonu nasıl hazırlanır saline 100ml preparar al ¿cómo diluir 2018 2017 250 2019 inibido diluição puro partir contendo dilucion solüsyon l preparacion element extrol bsx polyquaternium dias sos endurecedor concreto 7ml top beauty 722 80 90 alcohol aldehyde bar buferado campinas bufferado neutro beneficios cheveux conservation cancerigeno danger partilha définition definicion def consigue ingles español ex francais nails farmacie farmacia github gebruik grupo funcional grossesse guatemala humain hidrata hds daño histologia historia inrs farmacii insalubridade inhalado interdit js jel testi jabon liquido jabones japonais juice orange kopen kokusu belgie liquide dangereux ce foloseste miros molecular mercado libre livre mort nitrogen nas nos cabelos formaldehido ou ácido onkruid outros cloroformo quimica quebra queima pele q queda react riscos rae risques rombo salud reacciones adversas rejuvenesce sika significado solüsyonu trung titration utilizare cadaveres utilizari uz veterinar medicina vende valor vademecum voetbad wiki wratten romana wb yek lactancia lo mismo formalina zwangerschap tegen zweetvoeten dieren op zetten prospect porciento densidad numero acceptable levels mg/m3 estruturas representadas seguir moléculas h2o agno3 agno3+nh4oh+hcho nh3 acetylene presence copper acetylide catalyst form alkyl magnesium halide ag(nh3)2 oh+hcho air purifier benzene hcl agcn reacts bond angle benzen br2 bởi mất màu brom tượng tráng mấy hcho+br ch4 h2 ch3oh dieu che distinguish hcooh detector d estructura lewis electron dot e1 (hcho) sensor functional group full formaldeide present emission gọi persona golden ch3cooh hcooch3 ch3ch(oh)cooh c2h5oh 05 mol ch3cooc2h5 hh permitted law following ch3ch2oh ch3coch3 c has hybridization planar dispersion force dipole indoor voc co jest khối riêng tham gương laminat lục metan geometry weight orbital diagram m hcho2 15 nacho2 ch3cho c2h2 co2 c2h4 nhị os compostos oxidationszahlen oxi 8g axit oxidation gam carbon ngưng pt td คือ đi qua hon hop gom va đổi quỳ rmgx ag c2h4o2 glucozo safe stopien utlenienia wegla w stopnie thử duy trộn andehit unsafe stopień węgla urotropine viết 10g 02 p4 stand intermolecular forces each substances chemistry mean happens when condensed naoh write iupac @virus=hcho echo fool hydrogen bonding can occur molecules ze08 znaczy đốt cháy đọc ancol hchouten dames (nh4)2co3 2hcho+o2=2 fp-30 (hcho)3 hchome hcho+o2=co2+h2o+561 кдж 6hcho+4nh3 6hcho+ca(oh)2 jb#7 ag2o ag(nh3)2oh hcho+agno3+nh4oh tvoc agno3/nh3 dư h20 hcho+br2+h20 hcho+br2/ccl4 c6h5oh c6h12o6 cuo draw include atoms nonbonding electrons cross moment filter fehling fecl3 grenzwerte geometria grove hcn h2so4 ni h2o2 more reactive than towards addition index i2 oh- juridico koh hcho+kmno4+h2o khco3 hcho+k2cr2o7+h2so4 hcho+kmno4+koh hcho+k k2cr2o7 limiti hcho+lialh4 limit nahco3 cuso4 hcho+naoh+cuso4 (hcho)n hcho+nabh4 hcho+nahso3 o2 = hcho+ hcho+o2 oxidationszahl odczyn polar nonpolar pm2 pm10 pubchem question hoch2cho shape structural sources stands arduino ug/m3 vsepr value grignard waarde wert powietrzu wzór strukturalny conc ch4-hcho-x1-x2-x1-x3 xiaomi x1 x2 ch3oh+x=hcho ch3cl-x-hcho (hcho)2 oh hcho+ca(oh)2 đun (nh4)2so4+hcho 4ag tac gi chat doc khong uop