Cung Cấp Bột Talc – Mg3Si4O10(OH)2 – Phụ Gia Mỹ Phẩm – Dược – Công Nghiệp Tan hay Talc xuất phát từ tiếng tiếng Ba Tư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2. Tan được sử dụng rộng rãi ở dạng bở rời gọi là bột tan. Tan kết tinh ...
Read More »ZnO – Bột Kẽm Ôxit – Zinc Oxide – Kẽm Trắng – Kẽm Hoa
ZnO – Bột Kẽm Ôxit – Zinc Oxide – Kẽm Trắng – Kẽm Hoa Zinc Oxide còn gọi là kẽm oxit, Znc white, Calamine, có công thức hoá học là ZnO, dạng bột, màu trắng, không màu, không mùi, nhiệt độ nóng chảy cao 1975 độ C, khi nung nóng trên ...
Read More »Bán Polyethylene glycol – PEG 400 – Carbowax – HO(CH2CH2)nH
Bán Polyethylene glycol – PEG 400 – HO(CH2CH2)nH Polyethylene glycol (PEG) là hợp chất polyether với nhiều ứng dụng từ sản xuất công nghiệp thuốc, dược phẩm. Nó còn có tên gọi khác là polyethylene oxide (PEO) hay polyethylene (POE), tùy thuộc vào khối lượng phân tử và có tên thương ...
Read More »Mecellose Cellulose Ether – HEC – HPMC – Phụ Gia Tạo Đặc – Hanimex
Mecellose Cellulose Ether – HEC – HPMC – Phụ Gia Tạo Đặc Cellulose ether là một hợp chất polymer có cấu trúc ether được tạo thành từ cellulose và mỗi vòng glucosyl trong đại phân tử cellulose chứa ba nhóm hydroxyl, một nhóm hydroxyl chính trên nguyên tử carbon thứ sáu ...
Read More »K2SO4 – Kali Sunphat – Potassium Sulfate – SOP
K2SO4 – Kali Sunphat – Potassium Sulfate – SOP Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước. Nó được sử dụng khá phổ biến làm phân bón, cung cấp cả kali lẫn lưu huỳnh. Công thức, ký hiệu hóa học và thành ...
Read More »K2CO3 – Kali Cacbonat – Potassium Carbonate – Hanimexchem
K2CO3 – Kali Cacbonat – Potassium Carbonate – Hanimexchem Kali cacbonat (K2CO3) là một muối trắng, hòa tan trong nước (không tan trong ethanol[1]), tạo thành một dung dịch kiềm mạnh. Nó có thể được tạo thành như là sản phẩm của Kali hiđroxit hấp thụ phản ứng với Cacbon điôxít. Nó là chất hóa học chảy rửa, thường hiện diện ...
Read More »Na3PO4 . 12H2O – TSP – Natri Photphat – Sodium Phosphate
Na3PO4 . 12H2O – Natri Photphat – Sodium Phosphate Natri photphat (viết tắt theo tiếng Anh là TSP) là một chất làm sạch, chất bôi trơn, phụ gia thực phẩm, chất tẩy vết bẩn và tẩy nhờn. Nó là chất rắn tinh thể hay có dạng hạt màu trắng, tan tốt ...
Read More »Đại Lý N2H4 – Hydrazine Hydrate – N2H4.H2O 40% – 80%
Đại Lý N2H4 – Hydrazine Hydrate – N2H4.H2O 40% – 80% Hydrazin hydrate là hợp chất hóa học với công thức N2H4. Nó được sử dụng rộng rãi trong tổng hợp hóa học và là một thành phần trong nhiên liệu tên lửa. Với một mùi giống như amôniắc nhưng rất nguy hiểm có thể làm ...
Read More »Al(OH)3 – Nhôm Hydroxit – Bột Nhôm – Aluminium(III) Hydroxide
Al(OH)3 – Nhôm Hydroxit – Bột Nhôm – Aluminium(III) Hydroxide Nhôm hydroxit, Al(OH)3, được tìm thấy trong tự nhiên dưới dạng khoáng gibbsit (còn gọi là hydrargillit) và ba chất đa hình hiếm hơn nhiều của nó: bayerit, doyleite và nordstrandite. Nhôm hydroxit là lưỡng tính trong tự nhiên, tức là, ...
Read More »Magie Oxit – Magnesium Oxide – MgO 85% – 90% – 96%
MgO – Magie Oxit – Magnesium Oxide 85% – 90% – 96% Magie oxit (công thức hóa học MgO) là một oxit của magie, còn gọi là Mag Frit. Nó có khối lượng mol 40,3 gam/mol, hệ số giãn nở nhiệt 0,026, nhiệt độ nóng chảy 2852 độ C, MgO không tan và không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường . ...
Read More »