CH3COOH 99% | Axit Axetic | Acid Acetic | Giấm | Axit Acetic
Công thức, ký hiệu hóa học và thành phần Axit Axetic là gì
Axit axetic hệ thống có tên là axit ethanoic là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CO2H (cũng viết là CH3COOH). Nó là một chất lỏng không màu khi không pha loãng cũng được gọi là acid acetic băng. Axit axetic là thành phần chính của dấm(ngoài nước), và có một hương vị chua và mùi hăng đặc biệt. Nó chủ yếu được sản xuất như là một tiền thân của polyvinylacetate và cellulose acetate. Mặc dù nó được phân loại như là một axit yếu , axit axetic đậm đặc ăn mòn, và tấn công da.
Axit Axetic có tên khác là (tên tiếng việt, tên tiếng anh, tên hóa học)
- Tên tiếng việt : Giấm , dấm , a xít a xê tíc.
- Tên tiếng anh : Acid Acetic , Acetic Acid ,
- Tên hóa học : Acid ethanoic
Thuộc tính cơ bản
Hàm lượng : CH3COOH 99%
Quy Cách : 30kg/can – 215kg/ phuy
Xuất Xứ : Hàn Quốc – Đài Loan
Hình ảnh Axit Axetic , Giấm , Acid Acetic
Tác dụng, công dụng, ứng dụng của Axit Axetic dùng để làm gì
- Chủ yếu là sản xuất monome vinyl axetate. Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 40% đến 45% sản lượng axit acetic trên thế giới.
- CH3COOH để làm dung môi
- Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên. Nó thường được dùng làm dung môi
- Khoảng 20% axit acetic được dùng để sản xuất TPA.
- Axit axetic băng được sử dụng trong hóa phân tích để ước tính các chất có tính kiềm yếu như các amit hữu cơ.
- Các axit axetic loãng cũng được dùng tạo độ chua nhẹ.
- Axit axetic được dùng làm chất tẩy cặn vôi từ vòi nước và ấm đun nước.
- Các dung dịch CH3COOH băng loãng có thể được dùng trong các phòng thí nghiệm lâm sàng để dung giải
- Axit axetic giấm dùng trong ngành dệt nhuộm, cao su, Hóa chất xi mạ.
- Hàng năm thế giới tiêu thụ một lượng giấm tương đương với 160.000 tấn CH3COOH tinh khiết
Hướng dẫn cách sử dụng Axit Axetic
- Axit axetic phải để trong kho có mái che
- Tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ.
- Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.
Tránh hít phải khí và/ hoặc sương. Tránh tiếp xúc với da, mắt và quần áo. Dập tắt mọi ngọn lửa trần. Không hút thuốc. Loại bỏ các nguồn gây cháy. Tránh các tia lửa. Tích tụ tĩnh điện có thể phát sinh trong quá trình bơm. Phóng tĩnh điện có thể gây cháy. Đảm bảo tính liên tục của dòng điện bằng cách nối và tiếp đất tất cả các thiết bị.
Hạn chế tốc độ tuyến trong khi bơm để tránh phát sinh hiện tượng phóng điện (1m/giây cho đến khi ống tiếp (bơm) ngập 2 lần đường kính của nó, sau đó ≤ 7m/giây). Tránh để bắn tung tóe khi tiếp (bơm). Không sử dụng khí nén để tiếp (bơm), hút, hay xử lý tác nghiệp.
Điều chế Axit Axetic
Axit axetic được sản xuất theo cả hai phương pháp sinh học và tổng hợp . Khoảng 75% axit axetic được sản xuất công nghiệp được dùng để sản xuất theo phương pháp cacbonyl hóa metanol. Khoảng 15% còn lại được sản xuất từ các phương pháp thay thế khác .
Hầu hết , axit ethanoic , axit axetic giấm được sản xuất bằng phương pháp cacbonyl hóa metanol. Trong quy trình này, metanol và cacbon monoxit phản ứng với nhau tạo ra axit aextic theo phương trình:
- CH3OH + CO → CH3COOH
Cách bảo quản Axit Axetic
- Axit axetic phải để trong kho có mái che.
- Tránh để những nơi có nhiệt độ quá cao, tránh những nơi dễ gây ra hỏa hoạn, cháy nổ.
- Rửa ngay khi bị dầu văng vào mắt, da với nhiều nước và xà bông, tránh xa tầm tay trẻ em.
Bạn cần mua Axit Axetic mà phân vân chất Axit Axetic có thể mua ở đâu ?
Hiện nay Hanimexchem có phân phối bán buôn và cung cấp bán lẻ Axit Axetic trên tất cả tỉnh thành phố toàn quốc.
- !
- 1
- !
- !
- !
- !
- !
- !
- !
Lợi ích khi chọn mua hóa chất ở Hanimexchem
+ Hanimexchem là địa chỉ nhập khẩu hóa chất từ chính các nhà máy sản xuất hóa chất hàng đầu thế giới.
+ Chúng tôi tự hào là cơ sở bán buôn và bán lẻ hóa chất giá rẻ.
+ Khách hàng đặt mua tại số điện thoại của công ty (sđt ở chỗ cuối website).
+ Shop hóa chất Hanimexchem là nơi bán buôn và bán lẻ hóa chất uy tín hàng đầu Việt Nam.
Liên hệ hotline (cuối website) để được nhận tư vấn và báo giá chất Axit Axetic giá cả bao nhiêu tiền. Đối với khách hàng muốn trở thành cửa hàng đại lý của công ty sẽ được hưởng mức giá sỉ, khách hàng mua hóa chất số lượng lớn sẽ được nhận mức chiết khấu cao.
Tag : mua axit acetic , tìm mua acid axetic , bán axit axetic , mua giấm công nghiệp ở đâu
al+ch3cooh anilin al(oh)3 ag+ch3cooh al2o3+ch3cooh ag2o+ch3cooh or base ag(nh3)2 oh+ch3cooh based on table h what is the vapor pressure of and 90 °c biloks besarnya konsentrasi plus dari 0 1 m adalah c2h5oh ch3cho c2h5oh+ch3cooh dãy hcho ch3cooc2h5 c4h10 hcooh hcooch3 ch3nh2 dysocjacja dissociazione derajat ionisasi empirical formula equivalent weight electron dot structure estructura de lewis equal volumes 015 etylen glicol el es organico o inorganico explain following weak fe for reaction ch3coo- h+ formation (e g ch3cooh) that titrated fungsi trials 3 percent in vinegar fe2o3+ch3cooh ficha seguridad faktor vant hoff glucozo- x- y- glyxin glucozo x y hh gồm ion polar hydrogen bonding nonpolar jumlah jika diketahui ka tetapan asam atom = 10^-5 koh k2mno4+ch3cooh mr msds bahasa indonesia mg+ch3cooh metyl cam ионное уравнение nh3 order dissociation n oxidation number carbon state c out hcl which one why pka que quali tra le seguenti sono coppie coniugate acido significa quanti millilitri di soluzione al 32 en quimica tipo enlace tiene compuesto reaksi rumus empiris kimia struktur stała dysocjacji ph mixture 01m 1m solution obtained by mixing 100 ml 2m uzupełnij opis pewnego organicznego kwasu wzorze uses unsur uraian valensi valency factor water conjugate value xenlulozo you wish to prepare buffer containing with 5 44 4 24 ch3-ch3-c-ch3-ch2oh-y-ch3cooh zn+ch3cooh zn(oh)2+ch3cooh=zn(ch3coo)2+h2o zno+ch3cooh zn3(po4)2+ch3cooh zns+ch3cooh znco3 zastosowanie zn(oh)2 zn reacts 15 gram dalam 180 air 25cm3 sample 20 29 c3h5(oh)3 fe(oh)3+ch3cooh (ch3)3n 45 gam 50 22 dicampur 6 (mr=60) dilarutkan 6g dich ka=1 75 ka(ch3cooh)=1 70ml 8 dan hcn 10^-8 at massa (mr=98) 10 99 ch3cooh+ag2o ch3cooh+al ch3cooh+al(oh)3 ch3cooh+al2o3 ch3cooh+ag ch3cooh+ag(nh3)2oh baoh2 ba(oh)2 ch3cooh+bao ch3cooh+ba ch3cooh+baco3 c2h2 c6h5oh cuoh2 equation dissolved decomposition density electrolyte nonelectrolyte elements geometry elektrolit fecl3 ch3cooh+fe2o3 ch3cooh+fe(oh)3 ch3cooh+fe(oh)2 cuo fe3o4 tử nào glacial ghs h2o h2 h2nch2cooh hybridization h20 hno3 pt ionic covalent ions ionization imf jonowo diuraikan jaki kwas odczyn akan terurai menjadi ion-ion je j kmno4 k2s k rút gọn ch3cooh+k2co3 ch3cooh+k2o kết vô muối lialh4 mấy nấc mg merck ch3cooh+mgo ch3cooh+mg(oh)2 ch3cooh+mgco3 nh4oh o2 ch3cooh+o2=co2+h2o oh- balanced organic inorganic ch3cooh+ohc2h5 co2 ch2clcooh pcl5 p2o5 pcl3 q lam tim chuyen sang gi ch3cooch3 ch3cooch=ch2 ch4 ch3cooc2h3 ch3coonh3ch3 socl2 structural sr(oh)2 solubility safety data sheet td ch3cooh+cu ch3cooh+cuso4 về điểm wikipedia wiki ch3cooh-x-ch4 ch3cooh-x-c2h5oh ch3cooh-x1-x2-x3-x4-x5 x1 электролиз c2h6 ch3cooh-x-nh2ch2cooh ch3cooh-x1-c2h6-x2-x3-x4 ch3cooh-x1-ch4 xt yaygın adı yükseltgenme basamağı bileşiğinin yang terdapat cuka dapur nedir tersebut net ch3cooh+zn ch3cooh+zno ch3cooh+zn(oh)2 ch3cooh+zn=(ch3coo)2zn+h2 đọc đậm 1500 (ch3cooh)2 ch3cooh+2o2 (ch3coo)2mg ch3cooh-(ch3coo)2ca 3d 3h2o model 30 (ch3cooh)3cr (ch3cooh)3al 45g 69g (pka 76) 2co2+4h2=ch3cooh+2h2o (5 weight/volume) 60g tac voi 100g 6m 6n mr(ch3cooh)=60 98 jenis nhieu ancol isoamylic stearic đẳng bai tap ve ruou etylic va lop 9 dun 12 13 mot luong du 12g indol thuyết oxi hoá biểu đúng phẩm so sánh ung cua vì sao vi khuẩn cấu xét sùi mào gà c2h6o zno 21g 24g 3g 30g hằng 3-5 60 90g dipropyl fomic hơn acrylic oxalic hidroxi lớp đây béo oleic oxalo o-hidroxibenzoic anhidrit salixylic benzylic brom br mất dược dieu etilen etylamin fe2o3 giảm cân loigiaihay mgcl2 amin nhỏ tai phenylamoni clorua axitaxetic sgk sbt vnen vietjack violet trực ca(oh)2 thực anhydrous video anhydride acetyl sodium hydroxide fermentation boric bacteria benzoic curiozitati anhydrid đau carboxylic compare acidic strength formic chemical d dilute difference between & ethylene diamine tetra ethanol fatty function food production sigma pubchem hấp phụ than hoạt hs code how test use soluble hydrocortisone indole visual inspection kisme paya jata jubilant junsei lemon juice does orange have contain there jual weed killer kill kidney stones also known as compounds recipe 76×10–5 limiting reagent salicylic list lactic percentage lab answers masa monoprotic monochloro nitric niosh sds ph-ul unei solutii apoase poate fi proprietati fizice pret pyruvic propionic price pronunciation experiment study properties answer questions assuming quizlet identify found significant quantities diagram 0560-g quantity question adsorption charcoal referat reactii reactia dintre si alcool etilic chimie chimice calcium aspirin se considera ca 1100 solutie 110 titreaza sự utilizari utilizare uric medicine nitration using nitrate used vai trò concentration titration white xác terephthalic from p-xylene (hc2h3o2) x10-5 76*x10^-5 (ch3co2h) can buy over counter experimentally determine bad good when ammonia yields called amidation where pour down drain zinc reduction complete write độc normality (weight/volume) calculate mass (assume 00 g/ml) many grams 52 having 06 amount present 100ml 200 concentratie 40 05m hc2h3o2 25 ̊c 33 hbr composition be 39 homeopathy benefits 35 150m 74 implies conductivity 001 95 poh has 150 75) pkb ammonium are 76 concentrations pka=4 aqueous contains 15×10−3m hydronium 2n 500 acetate/acetic greater 5n bottle preparation usp make 00241 7 896 ascorbic alimentar 70 prepared 725 80 flash point freezing specific gravity 85 emergency response guide ethyl commercial (97 mass) acetoacetic alcohol benzoyl benzene baking soda trichloroacetic cas hydroxide(aq) acid(aq) dimethyl diphenyl dressing ear spray fluoroacetic hydroxyacetic otic indole-3-acetic expression 8×10−5 85×10-5 like level synthetic looks ice due report melting monsanto process phenylacetic polarity salkowski quantification information given aldrich trimethyl home industry urine albumin preservative pickles consider unbalanced neutralization hindi fenilacetic apple cider if ch3cooh(aq) 8× x10–5 chuẩn 1n fenil 2018 (in mmhg) ∘c abbreviation boiling barium cong copper domenii definition g/ml dimer e260 extraction drops evaporation farmacie flammable hidroxid calciu hazards hazard hplc heat capacity ir spectrum jecfa jelentése jellyfish sting jock itch jt baker khan kaufland kombucha kb kit albine latent vaporization lc-ms lotte meaning fisher nmr nist otet obtinere skin odor odour pdf plant qualities quenching qrec qualitative risk assessment reactions react solvent source salt acetone methane acetaldehyde toxicity acetamide utilizarea unit uv viscosity volatility vs wine yogurt yeast infection yellow youtube apoptosis yield zauba formalin 1-propanol normal 2-phenylhydrazide 4m 49199 500ml 16 oz 64-19-7 65 letters 96 dau