TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIT
Được chia ra làm 4 loại oxit
1. Oxit bazơ: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
Ví dụ: Na2O, BaO, CuO, BaO, FeO,…
2. Oxit axit: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
Ví dụ: SO2, SO3, CO2, P2O5,…
3. Oxit lưỡng tính: Là những oxit khi tác dụng với dung dịch bazơ và khi tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Ví dụ: Al2O3, ZnO,…
4. Oxit trung tính: Còn được gọi là oxit không tạo muối, là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, muối.
Ví dụ: CO, NO,…
I. Tính chất hoá học của Oxit bazơ
1. Oxit bazơ tác dụng với nước H2O
– Một số Oxit bazo tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazo (kiềm)
Phương Trình Phản Ứng: Oxit bazo + H2O → Bazo
Ví dụ: BaO(r) + H2O(dd) → Ba(OH)2,(dd)
Na2O + H2O(dd) → 2NaOH
CaO + H2O(dd) → Ca(OH)2
– Một số oxit bazo khác tác dụng với nước như: K2O, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO,…
2. Oxit bazo tác dụng với Axit
– Oxit bazo tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Phương Trình Phản Ứng: Oxit bazo + Axit → Muối + H2O
Ví dụ: CuO(r) + HCl(dd) → CuCl2,dd + H2O
BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
3. Oxit bazo tác dụng với Oxit axit
– Một số oxit bazo (là những oxit bazo tan trong nước) tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Phương Trình Phản Ứng: Oxit bazo + Oxit axit → Muối
Ví dụ: CaO + CO2 → CaCO3
BaO + CO2 → BaCO3
II. Tính chất hoá học của Oxit axit
1. Oxit axit tác dụng với nước H2O
– Nhiều Oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
Phương Trình Phản Ứng: Oxit axit + H2O → Axit
Ví dụ: P2O5 (r) + 3H2O → 2H3PO4
SO3 + H2O → H2SO4
N2O5 + H2O → 2HNO3
– Những oxit axit tác dụng được với nước và do đó cũng tan trong nước.
2. Oxit axit tác dụng với bazo
– Oxit axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
Phương Trình Phản Ứng: Oxit axit + Bazơ → Muối + H2O
Ví dụ: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O
3. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ
– Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (tan) tạo thành muối.
Ví dụ: CO2 + BaO → BaCO3
Tính chất lí hóa học của kẽm oxit
Mặc dù Kẽm oxit là bột màu trắng, nhưng trong tự nhiên tồn tại dưới dạng quặng kẽm đỏ hoặc vàng là do bản chất bên trong nó có chứa nguyên tố mangan và lẫn một số tạp chất khác. Tinh thể kẽm oxit là vật liệu tính nhiệt, trong không khí ma sát nhiệt sẽ tạo thành màu hơi vàng và sau khi nguội đi lại trở về trạng thái màu trắng. Sự thay đổi màu sắc này là do trong môi trường nhiệt độ cao, kẽm oxit mất đi một phần oxy và gây nên sự không cân bằng hóa học Zn1 + xO gây ra, nhưng khi nhiệt độ đạt 8000C, x tương đương với 0.00007.
Oxit kẽm là oxit lưỡng tính, hầu như không tan trong nước nhưng hòa tan trong môi trường axit như axit clohydric.
ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
Tính chất hóa học của oxit sắt
Tính chất hóa học của silic oxit
Silic vô định hình có khả năng phản ứng cao hơn silic tinh thể do bề mặt tiếp xúc lớn hơn.
Các mức oxi hóa có thể có của Si: -4; 0; +2; +4 (trong đó, số oxi hóa +2 ít đặc trưng)
Si có cả tính khử và tính oxi hoá.
Nêu tính chất hóa học của canxi oxit
CaO (vối sống) là một oxit bazơ tan trong nước và phản ứng với nước, có những tính chất hóa học sau:
a) Tác dụng với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2
Phản ứng của canxi oxit với nước gọi là phản ứng tôi vôi; chất Ca(OH)2 tạo thành gọi là vôi tôi, là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, phần tan tạo thành dung dịch bazơ còn gọi là nước vôi trong.
b) Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.
Thí dụ: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
c) Tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
Thí dụ: CaO + CO2 → CaCO3
Tính chất hóa học của nhôm oxit
– Al2O3 rất bền không bị khử bởi H2, CO ở nhiệt độ cao;.
– Al2O3 tác dụng với C không cho Al kim loại mà tạo Al4C3:
Al2O3 + 9C → Al4C3 + 6CO (> 20000C)
– Là một chất lưỡng tính:
+ Al2O3 là oxit bazơ khi tác dụng với axit mạnh → muối + H2O.
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
+ Al2O3 là oxit axit khi tác dụng với dung dịch bazơ mạnh → muối + H2O.
Al2O3 + 2NaOH → NaAlO2 + H2O
hay
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
Al2O3 + 2OH- → 2AlO2- + H2O
Tag: dụ gì trưng lớp 8 nghĩa 10 già nào ozon lưu huỳnh violet bon so sánh giữa nhóm bài tập từ thực hành lý sbt bày cơ giảng chung chì crom sơ đồ tư duy hãy viết khái quát kết luận nghiệm powerpoint 9 giải ãit bảng luyện bạc sách vietjack giáo án đioxit loigiaihay thuyết magie natri phi soạn 5 nếu kali minh họa tường hidro fe nito phân niệm khoa sgk