Ôn tập các phương trình hóa học phổ biến của Naoh – Phần 2

Tính chất hóa học của Naoh

Khối lượng riêng của Naoh

2,1 g/cm³, rắn

Phương trình so2+naoh

2NaOH + SO2 H2O + Na2SO3
(dd) (khí) (lỏng) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)

Phương trình nh4hco3 + naoh

2NaOH + NH4HCO3 → 2H2O + Na2CO3 + NH3

Phương trình fe + naoh

Fe + 2H2O + 2NaOH → Na2[Fe(OH)4]

Phương trình fe2o3 + naoh

Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3

Phương trình FeS2 + NaOH

8FeS2 + 30NaOH → 4Fe2O3 + 15H2O + 14Na2S + Na2S2O3

Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH +ddx Fe(OH)2 +ddY Fe2(SO4)3 +ddZ BaSO4. X, Y, Z lần lượt là: FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2

Phương trình NaOH + Fe(NO3)3

3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3

Phương trình Fe(NO3)2 + NaOH

Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2

Phương trình feso4+naoh

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

Phương trình Fe2(SO4)3 + NaOH

Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

Phương trình naoh+nahco3

NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3

Bài tập : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là

Lời giải:

Phương trình hcho + cu(oh)2 + naoh

HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → 2Cu2O + Na2CO3 + 6H2O

Phương trình cu+naoh

Cu + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2Na

Phương trình naoh+cuso4

2NaOH + CuSO4 ⟶ Cu(OH)2 + Na2SO4

Hiện tượng:

  • Đầu tiên màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần ( nếu NaOH dư thì có thể hết hẳn màu xanh và chuyển thành dung dịch không màu)
  • Sau đó xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
  • Khi nhỏ tiếp HCl vào thì kết tủa xanh tan dần. Dung dịch không màu chuyển thành màu xanh

Cuo+naoh không xảy ra phản ứng

Phương trình hcho+naoh+cuso4

HCHO + 2 CuSO4 + 4 NaOH → HCOOH + Cu2O + 2 Na2SO4 + 2 H2O

Phương trình glucozo + cu(oh)2 + naoh

C6H12O6 + 2Cu(OH)2 + NaOH → 3H2O + Cu2O + C6H11O7Na

Phản ứng cuso4 + naoh + glycerin

CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓(xanh) + Na2SO4

2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

Phương trình andehit + cu(oh)2 + naoh

những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng se cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch

+ andehit

+ Glucozo

+ Fructozo

+ Mantozo

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O

 

 

 

 

 

 

 

Tag: naoh+so2 so2 +naoh +so2 so2+naoh=nahso3 so2+naoh=nahso3+na2so3 nh4 2co3 nh4co3 nh4)2co3 nh4hco3+naoh fe+naoh no3 3 fe2o3+naoh fe2so43 fe(no3)2+naoh fe+ fes2+naoh fe203+naoh fe(oh)2+naoh fe+naoh+h2o fe2(so4)3+naoh feo+naoh fe2so43+naoh naoh+fe(oh)2 c6h5cooh+naoh+fecl3 fes+naoh fe(no3)3+naoh nahco3+naoh g 2l dd +nahco3 tinh chat hoa hoc cua cuoh2 cumen co hien tuong gi cu(oh)2+naoh khoi luong rieng hcho+cu(oh)2+naoh cu+naoh+h2o cuno32 +cuso4 glucose cu+

About admin

Công Ty Hoá Chất Hanimex - Hanimexchem.com Nhà nhập khẩu và phân phối các loại hóa chất công nghiệp , dung môi công nghiệp
Địa chỉ văn phòng : Số 01 - TT29 -Khu đô thị mới Văn Phú - P. Phú La - Hà Đông - Hà Nội
  • Phòng bán hàng: Mobile / Zalo : 0966.694.823
  • Email :thanhdat@hanimexchem.com
    Website : Hanimexchem.com