Tính chất hóa học của Naoh
Khối lượng riêng của Naoh
2,1 g/cm³, rắn
Phương trình so2+naoh
2NaOH | + | SO2 | → | H2O | + | Na2SO3 |
(dd) | (khí) | (lỏng) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu) | (trắng) |
Phương trình nh4hco3 + naoh
2NaOH + NH4HCO3 → 2H2O + Na2CO3 + NH3
Phương trình fe + naoh
Fe + 2H2O + 2NaOH → Na2[Fe(OH)4]
Phương trình fe2o3 + naoh
Fe2O3 + 6NaOH → 3Na2O + 2Fe(OH)3
Phương trình FeS2 + NaOH
8FeS2 + 30NaOH → 4Fe2O3 + 15H2O + 14Na2S + Na2S2O3
Cho sơ đồ chuyển hóa: NaOH +ddx Fe(OH)2 +ddY Fe2(SO4)3 +ddZ BaSO4. X, Y, Z lần lượt là: FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2
Phương trình NaOH + Fe(NO3)3
3NaOH + Fe(NO3)3 → 3NaNO3 + Fe(OH)3
Phương trình Fe(NO3)2 + NaOH
Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2
Phương trình feso4+naoh
2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2
Phương trình Fe2(SO4)3 + NaOH
Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
Phương trình naoh+nahco3
NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3
Bài tập : Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa. Giá trị của a, m tương ứng là
Lời giải:
Phương trình hcho + cu(oh)2 + naoh
HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH → 2Cu2O + Na2CO3 + 6H2O
Phương trình cu+naoh
Cu + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2Na
Phương trình naoh+cuso4
2NaOH + CuSO4 ⟶ Cu(OH)2 + Na2SO4
Hiện tượng:
- Đầu tiên màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần ( nếu NaOH dư thì có thể hết hẳn màu xanh và chuyển thành dung dịch không màu)
- Sau đó xuất hiện kết tủa màu xanh lơ
- Khi nhỏ tiếp HCl vào thì kết tủa xanh tan dần. Dung dịch không màu chuyển thành màu xanh
Cuo+naoh không xảy ra phản ứng
Phương trình hcho+naoh+cuso4
HCHO + 2 CuSO4 + 4 NaOH → HCOOH + Cu2O + 2 Na2SO4 + 2 H2O
Phương trình glucozo + cu(oh)2 + naoh
C6H12O6 + 2Cu(OH)2 + NaOH → 3H2O + Cu2O + C6H11O7Na
Phản ứng cuso4 + naoh + glycerin
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓(xanh) + Na2SO4
2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2→ [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Phương trình andehit + cu(oh)2 + naoh
những chất có chứa nhóm chức andehit -CHO khi tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng se cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch
+ andehit
+ Glucozo
+ Fructozo
+ Mantozo
RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 2H2O
Tag: naoh+so2 so2 +naoh +so2 so2+naoh=nahso3 so2+naoh=nahso3+na2so3 nh4 2co3 nh4co3 nh4)2co3 nh4hco3+naoh fe+naoh no3 3 fe2o3+naoh fe2so43 fe(no3)2+naoh fe+ fes2+naoh fe203+naoh fe(oh)2+naoh fe+naoh+h2o fe2(so4)3+naoh feo+naoh fe2so43+naoh naoh+fe(oh)2 c6h5cooh+naoh+fecl3 fes+naoh fe(no3)3+naoh nahco3+naoh g 2l dd +nahco3 tinh chat hoa hoc cua cuoh2 cumen co hien tuong gi cu(oh)2+naoh khoi luong rieng hcho+cu(oh)2+naoh cu+naoh+h2o cuno32 +cuso4 glucose cu+