Phương trình si + naoh
Si + 2NaOH (đặc) + H2O → Na2SiO3 + H2
Si cũng có khả năng tan trong dung dịch NaOH kể cả loãng
Phương trình sio2 + naoh nóng chảy
SiO2 + 2NaOH -> Na2SiO3 + H2O
Phương trình h2s+naoh
H2S + 2NaOH → 2H2O + Na2S
Phương trình h2so3+naoh
2NaOH + H2SO3 → 2H2O + Na2SO3
Phương trình cl2o7 + naoh
2NaOH + Cl2O7 → H2O + 2NaClO4
Phương trình fecl2+naoh
FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2
Phương trình Cucl2+naoh
2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl
Phương trình mncl2 + naoh
MnCl2 + 2NaOH → Mn(OH)2 + 2NaCl
Phương trình mgcl2+naoh
2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl
Phương trình cocl2 + naoh
2NaOH + COCl2 → 2NaCl + Co(OH)2
Phương trình nacro2+cl2+naoh
3Cl2 + 8NaOH + 2NaCrO2 → 4H2O + 6NaCl + 2Na2CrO4
Phương trình zncl2+naoh
ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
Phương trình naoh+bacl2
BaCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Ba(OH)2
Phương trình naoh+cl2
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
Bài tập ôn tập:
Bài 1: Cho dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dung dịch FeCl2 10%. Đun nóng trong không khí để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của muối tạo thành trong dung dịch là ?
Lời giải:
để tính nhanh hơn, ta cho: nFeCl2 = 1 mol → mdd FeCl2 = 1270 gam.
NaOH phản ứng vừa đủ nên theo tỉ lệ có: n NaOH = 2 mol → mdd NaOH = 40 gam.
Khi đun nóng trong không khí để phản ứng hoàn toàn ta chú ý
FeCl2 + 2NaOH→ Fe(OH)2 + 2NaCl.⇒ 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O→ 4Fe(OH)3
Như vậy, sau phản ứng, tổng khối lượng dung dịch là:
m = mdd FeCl2 + m dd NaOH + mO2 – mFe(OH)3 = 1270 + 400 + 8 – 107 = 1571 gam.
Và muối duy nhất trong dung dịch là 2 mol NaCl. Vậy nồng độ phần trăm của muối là:
C = 2 × 58,5 ÷ 1571 = 7,45 %.
Bài 2: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl2, rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được có khối lượng là
Lời giải:
Bài 3: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
Lời giải:
Bài 4: bi(no3)3 + naoh + sncl2 giải thích hiện tượng
3SnCl2 + 2Bi(NO3)3 + 18NaOH → 2Bi + 3Na2SnO3 + 6NaNO3 + 6NaCl + 9H2O
thu được kim loại Bitmut (bi) kết tinh màu trắng ánh hồng
Tag: fecl2+ naoh+fecl2 +naoh 20 10 naoh+cucl2 naoh+mgcl2 cocl2+naoh cacl2+naoh cacl2 cl2+naoh +cl2 crcl3+cl2+naoh c2h4cl2 nicl2 bi(no3)3+naoh+sncl2 naoh+h2s h2s+ +h2s si+naoh đặc sio2+naoh si+ loang naoh+sio2 tyrosine density of dac sigma