Những Kiến Thức Cần Biết Về Xác Định Hóa Trị Của Chất
Hóa trị của một nguyên tố được xác định bằng số liên kết hóa học mà một nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất ion được gọi là điện hóa trị, có giá trị bằng với điện tích của ion tạo thành từ nguyên tố đó. Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị được gọi là cộng hóa trị, có giá trị bằng với số liên kết cộng hóa trị mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo được với nguyên tử của nguyên tố khác trong hợp chất hóa học.
Hoá trị của một nguyên tố
– Quy ước: Hidro (H) có hoá trị I và Oxi (O) có hoá trị II
– Từ cách xác định hoá trị của 1 nguyên tố có thể xác định hoá trị của nhóm nguyên tử, ví dụ H2SO4 thì (SO4) có hoá trị II, H2O (có thể viết là HOH) thì nhóm (OH) có hoá trị I.
Ví dụ: HCl (axit clohiđric) thì Clo có hoá trị I ; NH3 (Amoniac) thì Nitơ có hoá trị III.
⇒ Hoá trị của một nguyên tố: Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác
– Chú ý: Kết quả tính hoá trị ghi số La Mã
II. Cách tính Hoá trị của một nguyên tố hay của một hợp chất
– Cho công thức hoá học của hợp chất 2 nguyên tố bất kỳ:
– Công thức tính hoá trị:
– Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
⇒ Cách tính hoá trị của nguyên tố A:
⇒ Cách tính hoá trị của nguyên tố B:
Ví dụ: Tính hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 biết clo hoá trị I, của CO2 biết oxi hoá trị II, Tính hóa trị của Fe trong FeSO4 biết SO4 có hoá trị II, Fe2(CO3)3 biết CO3 có hoá trị II.
Hướng dẫn:
– Gọi a là hoá trị của Fe trong hợp chất FeCl3 ta có: 1.a = 3.I ⇒ a = III (hoặc có ngay: ) (vậy Fe có hoá trị III)
– Gọi a là hoá trị của C trong hợp chất CO2 ta có: (vậy C có hoá trị IV)
– Gọi a là hoá trị của Fe trong hợp chất FeSO4 ta có: (vậy Fe có hoá trị II)
– Gọi a là hoá trị của Fe trong hợp chất Fe2(CO3)3 ta có: (vậy Fe có hoá trị III)
* Nhận xét: Từ trên ta thấy trong mỗi hợp chất Fe có hoá trị II, hoặc III nên gọi sắt là nguyên tố đa hoá trị (có từ 2 hoá trị khác nhau trở lên).
Bảng hóa trị của các nguyên tố
Đây là bảng liệt kê một số hóa trị của các nguyên tố thường gặp:
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | B | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV, V |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Argon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
21 | Scandi | Sc | 44,955912(6) | III |
22 | Titan | Ti | 47,867(1) | IV |
23 | Vanadi | V | 50,9415(1) | V |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
27 | Coban | Co | 58,933195(5) | IV |
28 | Niken | Ni | 58,6934(4)(2) | IV |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
31 | Gali | Ga | 69,723(1) | III |
32 | ||||
33 | ||||
34 | ||||
35 | Brom | Br | 80 | I… |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
79 | Vàng | Au | 197 | II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Còn đây là các hóa trị của một số nhóm nguyên tố quan trọng:
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit(*) (OH); Nitrat (NO3); Clorua (Cl) | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat (SO4); Cacbonat (CO3) | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat (PO4) | III | Cl | HCl | Mạnh |
(*): Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu (không tồn tại) |
TAGs : điều ung thu feso4 s h2s mg mgcl2 quy tắc p p2o5 nêu hai thư phổi không cực gì chọn bạn tuần hoàn 8 lớp 10 9 spin lop violet tất cả bài thơ phác đồ đại tràng trực fe3o4 na2so4 na muối amoni đúng sai nhớ tìm sự biến đổi dẫn nhiều o os gặp bai tho khối thay theo luật nào vàng flo bởi al2o3 j từng sau cua nguyen to hoa hoc thế như trạng thái oxit bao nhiêu tiền thuốc chi phí phẫu thuật phương pháp giai đoạn cuối mấy kh cao nhất hãy nhanh tác dụng phụ ch4 hbr a) b) feo ag2o sio2