- Al(OH)3: kết tủa keo trắng
- FeS: màu đen
- Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
- Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
- FeCl2: dung dịch lục nhạt
- FeCl3: dung dịch vàng nâu
- Cu: màu đỏ
- Cu(NO3)2: dung dịch xanh lam
- CuCl2: tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây
- Fe3O4 (rắn): màu nâu đen
- CuSO4: tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam
- Cu2O: đỏ gạch
- Cu(OH)2: kết tủa xanh lơ (xanh da trời)
- CuO: màu đen
- Zn(OH)2: kết tủa keo trắng
- Ag3PO4: kết tủa vàng
- AgCl: trắng
- AgBr: kết tủa vàng nhạt
- AgI: kết tủa vàng cam (hay vàng đậm)
- Ag3PO4: màu vàng
- Ag2SO4: kết tủa trắng
- MgCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S: màu đen
- BaSO4: kết tủa trắng
- BaCO3: kết tủa trắng
- CaCO3: kết tủa trắng
- CuS, FeS, Ag2S, PbS, HgS: kết tủa đen
- Mg(OH)2: kết tủa màu trắng
- PbI2: vàng tươi
Tag: các chất thường gặp bảng là gì những cách nhận biết điện li không sắc của phản ứng được với naoh tạo sản phẩm thành khi na2co3 tác dụng fe2(so4)3 lớp 9 xác định fecl3 cho brom