Glycerol là chất gì – Cung Cấp Glycerol Toàn Quốc

Glycerol là chất gì

Glycerol hay glyxerol, glycerin, glyxerin là một rượu đa chức, gồm 3 nhóm -OH gắn vào gốc hyđrocacbon C3H5 (công thức hóa học là C3H5(OH)3 hay C3H8O3). Glyxerol là một thành phần quan trọng tạo nên chất béo, thuốc nổ nitroglyxerin… Nó có một số tính chất của một rượu đa như phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch xanh trong suốt. Đây cũng là phản ứng đặc trưng để nhận biết rượu đa chức có 2 nhóm -OH trở lên gắn liền kề nhau. Lipit có thể chuyển hóa thành Glycerin thông qua dịch mật và enzym Lipaza

Tính chất hóa học của glyxerol(glyxeryl)

+ Là chất phân cực

+Tác dụng với Na

+Tác dụng với HNO3 (H2SO4 xúc tác)

+Tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra phức chất dung dịch màu xanh thẫm

Định tính glycerol

– Số Cas: 56-81-5

– Công thức phân tử: C3H8O3

– Khối lượng phân tử: 92.09 g/mol

– Ngoại quan: Chất lỏng không màu

– Mùi: Không mùi

– Tỉ trọng: 1.261 g/cm3

– Nhiệt độ đông đặc:17.8oC

– Nhiệt độ sôi: 290oC

– Độ tan, tính tan trong nước: Tan vô hạn

– Áp suất hơi: < 1 mmHg

– Độ nhớt: 1.412 Pa.s

Sản xuất Glycerol

  • Glycerine là sườn của các triglyceride, và nó được sản xuất từ phản ứng xà phòng hóa các chất béo như một sản phẩm phụ của quá trình sản xuất xà phòng.
  • Nó cũng là một sản phẩm phụ của việc sản xuất dầu diesel sinh học thông qua quá trình chuyển đổi ester. Ở dạng này glycerine thô thường tối. Các triglyceride được cho phản ứng với một alcol như ethanol với xúc tác baz để cho ra ester của acid béo và glycerol.
  • Glycerine được sản xuất từ Propylene bằng nhiều đường khác nhau. Trong đó quy trình epichlorohydrin là quan trọng nhất. Nó bao gồm quá trình chlor hóa propylene để cho ra allyl chloride. Sau đó được oxi hóa bởi hypochloride ( ClO- ) để cho ra dichlorohydrin (Cl2-CH-CH2-OH). Chất này sau đó phản ứng với một baz mạnh để cho ra epichlorohydrin (ECH). ECH sau đó được thủy phân để cho ra glycerol.
Glycerine (Glycerol, Glycerin)
  • Trong các quá trình trên thì dầu diesel sinh học được ưu tiên nên glycerine có chất lượng không tốt, do vậy phương pháp sản xuất này không cho hiệu quả kinh tế cao. Glycerine có thể được loại bỏ trong quá trình này bằng cách sử dụng một loại enzym đặc biệt để phá vỡ phytol và tinh bột. Loại enzyme này được sản xuất một cách từ một loại vi khuẩn biến đổi gen. Vì quá trình trên không tạo ra glycerine như một sản phẩm phụ nên độ tinh khiết của dầu diesel sinh học được cải thiện đáng kể và giá thành cũng được giảm xuống.
  • Do vậy chỉ còn lại một cách duy nhất có hiệu quả để sản xuất glycerine, do các yêu cầu về chất lượng cũng như sự nhạy cảm trong các ứng dụng dược phẩm, chăm sóc con người. Nguyên liệu được dùng để sản xuất glycerine gồm có mỡ động vật, như mỡ bò, các dầu thực vật như dầu dừa, dầu đậu nành…
  • Nó cũng được sử dụng làm chất tạo ẩm (cùng với propylene glycol với tên E1520.

Ứng dụng Glycerol

Glycerin trong công nghiệp thực phẩm

  • Trong thức ăn và đồ uống, glycerine được sử dụng như một chất tạo ẩm. Chất tạo ngọt, chất bảo quản. Ngoài ra nó còn được sử dụng làm chất độn trong các sản phẩm ít béo như bánh ngọt. Glycerine và nước được sử dụng để bảo quản một số loại lá.
  • Như một chất thay thế cho đường. Glycerine chứa khoảng 27 calories trong một thìa cafe (đường chứa 20) và có vị ngọt gần giống đường sucrose. Tuy nhiên nó lại không làm tăng lượng đường trong máu và cũng không gây sâu răng. Riêng về mảng phụ gia cho thực phẩm này, glycerine còn được gọi là E422.
  • Glycerine còn được sử dụng để sản xuất mono- và di-glyceride. Được dùng làm chất tạo nhũ, cũng như các ester polyglycerol trong việc sản xuất mỡ và bơ thực vật.
  • Nó cũng được sử dụng như một chất giữ ẩm (cùng với propylene glycol được dán nhãn E1520 hoặc E422) trong sản xuất Snus, một sản phẩm thuốc lá không khói theo phong cách thụy điển.
  • Khi được sử dụng trong thực phẩm, glycerine được Hiệp hội dinh dưỡng Hoa kỳ phân loại như một carbohydrate. Cục quản lý dược và thực phẩm Mỹ (FDA) phân định carbohydrate là những chất dinh dưỡng có tạo ra năng lượng trừ protein và chất béo. Glycerine có hàm lượng calo tương đương đường ăn. Nhưng chỉ số đường huyết thấp và có cách trao đổi chất khác trong cơ thể nên được những người ăn kiêng chấp nhận thay cho đường ăn.

Hóa chất Glycerin được sử dụng rộng rãi trong y tế, dược phẩm, mỹ  phẩm và chăm sóc cá nhân.

  • Hóa chất Glycerin được sử dụng chủ yếu như một chất làm trơn và chất giữ ẩm. Nó cũng được dùng trong chất miễn dịch dị ứng, si rô trị ho. Kem đánh răng, nước súc miệng, các sản phẩm chăm sóc da, kem cạo râu, các sản phẩm dưỡng tóc, xà phòng.
  • Hóa chất Glycerin cũng được sử dụng trong các loại thuốc nhuận tràng để kích thích niêm mạc hậu môn và tạo hiệu ứng hyperomotic.
  • Hóa chất Glycerin là một thành phần thiết yếu của xà phòng được tạo từ các dẫn xuất của glycerine và các acid béo như xà phòng từ dầu đậu castor, xà phòng bơ ca cao, xà phòng từ mỡ động vật, từ đường mía, hoặc natri laureth sulfate. Một số tinh dầu, hương liệu sẽ được thêm vào để tạo mùi. Các loại xà phòng này được dùng cho những người có da nhạy cảm dễ bị dị ứng do có đặc tính giữ ẩm chống khô da.
  • Hóa chất Glycerin có mặt trong hầu hết các loại mỹ phẩm với chức năng dưỡng ẩm và làm mịn cho da.

Glycerin được sử dụng làm chất chống đông:

Hóa chất Glycerin hình thành liên kết hydro mạnh đối với các phân tử nước. Làm giảm đi liên kết hydro giữa các phân tử nước với nhau.  Điều này đã phá vỡ sự hình thành mạng tinh thể băng trừ khi nhiệt độ giảm đáng kể. Nhiệt độ đông đặc thấp nhất có thể đạt được vào khoảng -37.8oC tương ứng với 60-70% glycerine trong nước

Glycerin được sử dụng làm hóa chất trung gian:

Hóa chất Glycerin được sử dụng để sản xuất nitroglycerine hoặc glycerol trinitrate.  Là một thành phần thiết yếu của thuốc súng không khói và một số loại thuốc nổ khác. Glycerol trinitrate còn được dùng trong môt số loại thuốc chống tức ngực.

Một số câu hỏi thường gặp:

PTPU: glycerol + khso4

CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH) + KHSO4 -> CH2=CH-CHO +2H2O

PTPU:  glycerol + kmno4

14KMnO4(s) + 4C3H5(OH)3(l) → 7K2CO3(s) + 7Mn2O3(s) + 5CO2(g) + 16H2O(g)

PTPU: glycerol + k2cr2o7

3C3H8O3 + 7K2Cr2O7 + 28H2SO4 = 9CO2 + 7K2SO4 + 7Cr2(SO4)3 + 40H2O

PTPU: cu(oh)2 + glycerol

Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu

 

Bạn cần mua Glycerol công nghiệp mà phân vân chất Glycerol có thể mua ở đâu ?

Hiện nay Hanimexchem có phân phối bán buôn và cung cấp bán lẻ Glycerol trên tất cả tỉnh thành phố toàn quốc.

!

1

!

!

!

!

!

!

!

Lợi ích khi chọn mua hóa chất ở Hanimexchem

+ Hanimexchem là địa chỉ nhập khẩu hóa chất từ chính các nhà máy sản xuất hóa chất hàng đầu thế giới.

+ Chúng tôi tự hào là cơ sở bán buôn và bán lẻ hóa chất giá rẻ.

+ Khách hàng đặt mua tại số điện thoại của công ty (sđt ở chỗ cuối website).

+ Shop hóa chất Hanimexchem là nơi bán buôn và bán lẻ hóa chất uy tín hàng đầu Việt Nam.

Liên hệ hotline (cuối website) để được nhận tư vấn và báo giá chất Glycerol giá cả bao nhiêu tiền. Đối với khách hàng muốn trở thành cửa hàng đại lý của công ty sẽ được hưởng mức giá sỉ, khách hàng mua hóa chất số lượng lớn sẽ được nhận mức chiết khấu cao.

 

 

 

Tag: 99 viscosity 98 harga and fatty acids amazon alcohol are the building blocks for anhydrous alternative adalah apoteket definition density biology g/ml dehydrogenase drink diagram disposal dose dehydration of rosin examples esters ether evolan ebay stearic evaporation rate formal formula function freezing point functional group cough fermentation structure hazards halal head humectant hydrogen bonding himedia hydrophobic or hydrophilic peroxide heat capacity is a iupac name injection intermolecular forces in food ip lipid gluconeogenesis body backbone molecule jual jelly jula jug juul johannesburg mounting medium journal jecfa junsei kinase nẻ reaction regulation kopen lysis buffer lac operon lewis dot loading lekarna merck monostearate nz near me nmr nutrition nfpa nonpolar nucleic facts natural oxidation oral online organic inorganic os osmolarity origin phosphate shuttle pronunciation powder price polar properties pubchem phenylbutyrate quizlet que es quantification kit quat q method significa qpcr quenching rhizotomy refractive index replacement react with oxalic acidified sodium dichromate hi rhizolysis reacts sigma suppositories stock bacteria solubility stocks side effects uses uk unit hindi use medicine used as antifreeze usp grade cosmetics vaseline paraffine mylan 250g france review where to buy woolworths wiki weight excess water xylitol yeast extract agar composition infection youtube recipe actinomycetes media yellow zäpfchen zucker zeep zetpil zdravi zalf zuur 45 100ml 1l 100 1g babies liter 10 2-diacetate 2g pil 2-phosphate disodium salt hydrate 20 200ml 250 ml 25l 3g glycerol-3-phosphate acyltransferase malate aspartate glycolysis dhap oxidase 4g 422 40 cream reviews bnf 500ml 50 solution eye drops 5 50g 5l 500gm 65 6 hydromax 60 macrogol caprylocaprate 70 75 8g 85 80 cas bp cena anwendung potassium permanganate plasticizer prix crude qu’est ce le qualitative test veut dire quelle est l’origine du thoái rostlinný reactions radius ratio triglycerides remboursement syp syrup sds supplement specific serie expert nutrifier sandoz teva meaning vegetable unterschied using calamine lotion skin ultrapure unimedic bioplastic vad är var köper man används till vs coefficient what xanthan gum xrd physical wpi films plasticized sorbitol mannitol antibacterial activity lactose maltose raffinose xylose production gold x protocol you wish prepare an aqueous preparation metabolism growth on peptone preservation zinkoxide talk zetmeel plastic zoetkracht zvlhčovadlo en zeba column zentiva – dexeryl bà bầu 1-oleoyl-rac-glycerol 1-lauroyl-glycerol 1-palmitoyl-2-linoleoyl-3-stearoyl-glycerol 2-dioleoyl-sn-glycerol bodybuilding 1-stearoyl-rac-glycerol 1-oleoyl-2-acetyl-sn-glycerol 1-acyl-sn-glycerol-3-phosphate cleaved from yield free process called 25 2-arachidonoyl which butyric involved linkage 2-oleoylglycerol 2-week 13-week inhalation studies aerosolized rats structures composed one tails attached bonded important plus 30 carbon 49770 4-methoxy cinnamoyl 4 types percent v/v urea 6x dna dye orange g how does saturated 7h9 700 mg suppository g7893 735 7 converted 90 mua ar o dau bán acylglycerol alpha glycine phospholipid has made up single acetate boots besides other molecules make borax biltema benefits betekenis bacterial culture creme can be autoclaved catabolism avis compound define difference between malate-aspartate def liquide diacylglycerol dichloran diabetes e coli ethylhexyl ethylene ethoxylated storage number giemsa stain fakta om broken off first absorbed by fodmap fisher fda much sugar pronounce separate biodiesel glucose phenol tetes telinga jeffsol carbonate je jedovatý köpa kegunaan obat kde koupit lipids that contain three l reuteri loreal l’oreal coco oil conditioner professionnel shampoo fats combined medicament msds mitochondrial type modo de uso nutrients formed notice nasenspray masque india ou trouver ohrentropfen oxygenated triester

About admin

Công Ty Hoá Chất Hanimex - Hanimexchem.com Nhà nhập khẩu và phân phối các loại hóa chất công nghiệp , dung môi công nghiệp
Địa chỉ văn phòng : Số 01 - TT29 -Khu đô thị mới Văn Phú - P. Phú La - Hà Đông - Hà Nội
  • Phòng bán hàng: Mobile / Zalo : 0966.694.823
  • Email :thanhdat@hanimexchem.com
    Website : Hanimexchem.com