Ca(ocl)2 là gì
Canxi hypochlorit là một hợp chất vô cơ có công thức Ca(ClO)2, khối lượng phân tử là 142,976 g/mol, nhiệt độ sôi là 100 °C. Nó cũng là một hỗn hợp chất gồm vôi và canxi clorua, Hợp chất này tương đối ổn định và có clo nhiều hơn so với natri hypochlorit (chất tẩy lỏng). Canxi hypochlorit là một chất rắn màu trắng, mặc dù các loại được bán trên thị trường có màu vàng. Nó có mùi của clo, do sự phân hủy chậm của nó trong không khí ẩm. Nó không hòa tan nhiều trong nước, có tính ổn định, chất oxy hoá mạnh – tiếp xúc với vật liệu dễ cháy có thể dẫn tới hỏa hoạn, nhưng nó không cháy, không tương thích với nước, chất khử, chất dễ cháy, phenol. Canxi hypochlorit có hai dạng: khô và ngậm nước.
Tính chất vật lý :
Chlorine – Calcium Hypochloride chủ yếu được dùng với mục đích chính như khử trùng, nhằm tiêu diệt các vi sinh vật có trong nước. Tại nước Bỉ vào năm 1903, Hóa chất Chlorine được thử nghiệm và kết quả thành công. Hóa chất Chlorine được đưa vào sử dụng lần đầu tiên năm 1908 .
Hóa chất chlorine còn được dùng như một chất oxy hóa mạnh để oxy hóa các chất khử trong nước. Ở nước ta, Hóa chất chlorine cũng được sử dụng phổ biến để xử lý nước trong nuôi thủy sản – hoa chat thủy sản. Sử dụng hóa chất Chlorine hợp lý sẽ mang lại lợi ích cho người sử dụng. Nhưng nếu sử dụng thiếu hợp lý sẽ gây tác hại cho sức khỏe con người và môi trường xung quanh.
Tính chất hóa học:
Chlorine hiện có trên thị trường là chlorine (Cl2), hypochlorite canxi [Ca(OCl)2] và hypochlorite natri (NaOCl). Chlorine có thể tan 7160mg/L trong nước 20oC và nó phản ứng để tạo ra HOCl và HCl, HOCl tiếp tục ion hóa tạo ra ion OCl:
Cl2 + H2O = HOCl + HCl
HOCl = OCl- + H+
Hypochlorite canxi và hypochlorite natri hòa tan trong nước cũng tạo ra OCl-. Sự hiện diện của các dạng chlorine phụ thuộc vào pH của nước (xem hình trên), dạng Cl2 không hiện diện khi pH lớn hơn 2, HOCl là dạng phổ biến nhất khi pH nằm trong khoảng 1-7,48, HOCl=OCl- khi pH = 7,48 và OCl- thì cao hơn HOCl khi pH trên 7,48.
Mức độ nhạy cảm của vi sinh vật đối với các dạng chlorine phụ thuộc rất lớn vào tốc độ khuếch tán vào trong tế bào, HOCl có hiệu quả khử trùng mạnh hơn OCl- khoảng 100 lần do HOCl có kích thước phân tử nhỏ và trung hòa điện tích nên dễ dàng khuếch tán vào tế bào hơn so với OCl-. Do đó, chlorine chỉ có hiệu quả khử trùng cao khi pH nhỏ hơn 6.
Không nên dùng chlorine khi pH lớn hơn 7,48 và không được bón vôi trước khi khử trùng nước. Các bào tử của vi sinh vật có khả năng chịu đựng chlorine ở nồng độ cao so với tế bào sinh dưỡng bởi vì chlorine khó khuếch tán qua vỏ của bào tử.
Cơ chế tác dụng của chlorine trong khử trùng là HOCl phản ứng với hệ enzyme oxy hóa glucose và các hoạt động trao đổi chất, kết quả gây chết tế bào. Phản ứng này có liên quan đến sự oxy hóa của HOCl đối với enzyme có chứa gốc HS-. Đa số virus đều không có enzyme chứa gố HS- nên chlorine hầu như khôngcó tác dụng diệt hay bất hoạt virus (trừ một số trường hợp cụ thể được chỉ định).
Để diệt vi sinh vật nước ngọt có thể dùng 1,5 mg/L của Cl (tương đương 6 mg/L của Ca(OCl)2 70%). Trong môi trường mặn lợ do độ pH thường khá cao nên khử trùng với nồng độ 5-7 mg/L của Cl (tương đương 20-30 mg/L của Ca(OCl)2 70%).
Thông tin về Calcium Hypochlorite ( hóa chất chlorin) :
– Tính chất vật lý của hóa chất chlorin : hóa chất clorin có dạng bột, màu trắng hoặc màu vàng lục
– Công thức hóa học của hóa chất chlorin : Có 2 dạng Ca(OCl)2 (Calcium hypochlorite) và NaOCl (Natri hypochlorite) với hàm lượng chlorin 60-90%
– Hóa chất Chlorin là một lọai hóa chất sát khuẩn mạnh và được sử dụng rộng rãi trong nuôi trồng thủy sản để xử lý nước tại ao lắng, sát khuẩn bể nuôi tôm giống, khử trùng ao nuôi, sát khuẩn
– Hóa chất chlorin có thể dùng để pha dung dịch rửa chống nấm, chống vi khuẩn cho chồi cấy mô tạo cây giống, hóa chất chlorin dùng làm dung dịch sát khuẩn dụng cụ và vệ sinh nhà xưởng chế biến thực phẩm đông lạnh. Hóa chất chlorin dùng để sát trùng, khử mùi chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm… hóa chất chlorin dễ bị phân hủy, là chất oxy hóa mạnh nên dễ nổ khi tiếp xúc với chất hữu cơ ,tan trong nước và cũng hóa chất chlorin cũng là thành phần hoạt động chính của javel.
Đặc điểm hóa chất Chlorine :
– Hóa chất chlorin là một hợp chất màu trắng, hóa chất chlorin dễ tan trong nước. Khi tan trong nước, hóa chất chlorin giải phóng khí clo làm cho nước có mùi hắc đặc trưng. Mùi có thể sốc vào mũi và gây chảy nước mắt, nước mũi … nên người thao tác nên đeo khẩu trang và mắt kiếng để bảo vệ.
– Trong tự nhiên, hóa chất chlorin tồn tại ở các dạng sau : Một số dạng Clo nằm trong các thành phần hữu cơ như Cloamin B, T: hàm lượng khác nhau tùy theo giá thành của sản phẩm.
– Khí Cl2, Ca(OCl)2, NaOCl là chất oxy hóa mạnh, khi hòa tan trong nước tạo ra acid hypochlorous (HOCl) và ion hypochlorite (OCl-) Acid hypochlorous (HOCl) ion hóa tạo ra ion hypochlorite (OCl-).
– Trong nuôi trồng thủy sản, hóa chất chlorine được sử dụng phổ biến ở dạng Calcium Hypochloridte hơn natrihypochlorite bởi vì khi hòa tan vào trong môi trường nước Ca(OCl)2 tạo ra 2 phân tử HOCl và sẽ phân ly thành 2 ion OCl-. Khi đó HOCl và OCl- tác động trực tiếp lên màng tế bào của vi khuẩn.
– Hàm lượng HOCl và ion OCl- phụ thuộc vào pH của môi trường ao nuôi, khi pH cao thì OCl-chiếm tỷ trọng lớn và ngược lại pH thấp thì HOCl chiếm tỷ trọng cao.
Ứng dụng của Calcium Hypochlorite (hóa chất Chlorine)
– Trong y học hóa chất chlorin dùng để sát trùng vết thương, chất gây mê chloroform (CHCl3).
– Trong công nghệ hóa học, hóa chất chlorin dùng trong nước sơn, chất hòa tan, chất tạo bọt, thuốc trừ sâu, hóa chất chống đông…
– Hóa chất chlorin dùng trong xử lý nước sinh hoạt, nước thải công nghiệp và khu đô thị.
– Hóa chất chlorin dùng làm chất khử trùng, diệt khuẩn, diệt tảo, diệt phiêu sinh vật trong môi trường nước
Cách sử dụng Ca(ClO)2 trong xử lý nước
Còn hipoclorit canxi được điều chế bằng clo hóa hidroxit canxi ở 25 – 300C
2Ca(OH)2 + 2Cl2 = Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O
Trong số này natrihipoclorit (NaClO) là chất oxy hóa mạnh bị phân tách thành ClO2.Dioxit clo là khí độc có màu vàng xanh, có mùi clo rất mạnh.
Clo dùng để sát trùng nước thường dùng ở dạng khí được chứa trong các bình thép và khi clo hóa nước chỉ cần với nồng độ 0,1 – 0,2 mg/l. Tác dụng của clo lên các tế bào sinh trưởng và bào tử của vi sinh vật là không giống nhau: với các tế bào sinh trưởng khả năng diệt khuẩn của clo mạnh hơn nhiều so với bào tử. Các hipoclorit không bền dẽ bị phân ly thành Cl2 và O2. Khí clo và oxi sơ sinh có tác dụng diệt khuẩn.
Dùng hipoclorit canxi dạng bột – Ca(ClO)2: hòa tan thành dung dịch 3 -5%, rồi định lượng cho vào bể tiếp xúc.
Các phản ứng tiêu biểu có Ca(OCl)2 tham gia
NH3 + Ca(OCl)2 → H2O + N2 + CaCl2
HCl + KI + Ca(OCl)2 → H2O + I2 + KCl + CaCl2
HCl + Ca(OCl)2 → H2O + Cl2 + CaCl2
CH3COCH3 + Ca(OCl)2 → Ca(OH)2 + Ca(CH3COO)2 + CHCl3
NaOH + MnSO4 + Ca(OCl)2 → H2O + Na2SO4 + MnO2 + CaCl2
H2O2 + Ca(OCl)2 → H2O + O2 + CaCl2
HCl + KI + Ca(OCl)2 → H2O + I2 + KCl + Ca(Cl)2
H2O + Na2S + Ca(OCl)2 → NaOH + S + CaCl2
H2O + NaBr + Ca(OCl)2 → NaOH + Br2 + CaCl2
Phản ứng điều chế Ca(OCl)2
Cl2 + Ca(OH)2 → H2O + CaCl2 + Ca(OCl)2
Tag: caocl2 hcl+ca(ocl)2 ca(ocl)2+co2+h2o ca(ocl)2=ca(hco3)2 ca(ocl)2+mn(no3)2+h2o h2so4 mnso4+ca(ocl)2+naoh nh3+ca(ocl)2 cộng đọc uk uses in wastewater treatment suppliers uae when is used as a source it should be applied by vs sodium walmart can you mix with pool shock how soon swim after adding put hot tub what happens if hs code zauba lbs to prepare 10 solution un 1748 msds granules 25kg ch-25 granular lb pail mass of 20g tablet tablets inch 65 nsf 60 78 70 specification or base disinfectant and adalah water reaction available hydrochloric acidic basic buy bleaching powder briquettes bulk density bangladesh price chemical formula common name capsules concentration chloride canada cas number drinking dissolved decomposition dilution calculator disposal dry environmental impact ebay exposure expiration effect on plants export data explosion risk ethanol for disinfection cleaning food grade fire bao nhiêu home depot hth hydrated hazards hydroponics human consumption hydrolysis health hazard rating nfpa ingestion india hindi pools inhalation bleach plant tissue culture eau de kill germs korea kenya kinetics laundry liquid ld50 leslie’s lichen manufacturers market pdf manufacturer manufacturing merck usa molar atoms neutralization nippon soda skin oxidation dichloro-s-triazinetrione oxidizing agent osha philippines value physical properties range production technology process qualitative analysis que es reactions risks rocket fuel iron alcohol react assessment sds structure storage supplier safety sanitizer make disinfect purify toxicity treat australia usage use swimming un2880 trichloro-s-triazinetrione vietnam wikipedia well where mms 50 cch 2-5/8 kg 68 73 treating tosoh tcca tgv using tubs univar unitor vanguard plus vantage valency the difference between purification xinze xrd xylene yufeng add your zappit super 50lb cal hypo zodiac zimbabwe class 10kg 1lb 20 000 ppm 2018 kgs chips 2019 200g 35 30 3d 3487 45kg stick 4 gram 500g 5kg 5/8 pound bucket 65-70 indian aquafit 75 80 99 90 piscine au sel south africa algerie amazon brake fluid bunnings bayrol chloro cash dosing calculation dangers fiche technique santé pharmacie traitement potable equation entre et side effects does expire brome sale cancer sheet gluconate drytec induclor gujarat versus mixed hydroxide wiki an jim humble tjiwi kimia shelf life lowes level label medical maroc nz near me why never together neutralize much needed 200 l another nsn other names niosh oxychloride oxide preparation raise alkalinity requirements mixing ratio solubility hclo state из получить co2 pasangan pernyataan yang benar tentang manfaat senyawa ditunjukkan oleh angka numbers determine each atom ca(clo)2+co2 nomenclatura tradicional advantage accu-tab blue additive americhlor si 55 online bioguard best burning convert dioxide i my calculate percentage drink percent composition chlorinating hardness cya enochlor heat cause ecr ast red litmus paper ecolab function freestyle formation fungsi functions facts about gbl from guidelines carriage containers global feeder glb golden chlor store dispose made heating toxic same thing hazardous alkaline safe jual jiansheng jscc jecfa japan kaifeng kegunaan per kaufen kopen mold bacteria algae weed killer leslie lithium lewis dot supply trichlor mms2 making material approved norweco natural neutralizing nama lain 2-ethyl-1 3-hexanediol olin alcohols solid/liquid phase-transfer catalysis organic synthesis pulsar pure potassium monopersulfate reportable quantity quoi sert l’hypochlorite signifie rayalaseema rite-kem refresh rq iodide relative redox storing sinopec trichloroisocyanuric test thermal dalam kalsium hipoklorit (ca(ocl)2) digunakan sebagai bahan aktif yaygın adı neutral biloks berikan poliatomik weight compound mgcl2 dan molekul terdapat untuk dari ca(ocl)2+ki+h2so4 mr nedir bilangan oksidasi pada pb(no3)2+ca(ocl)2+h2o sigma tentukan berapakah hno3 mw ca(ocl)2+nh3 ca(ocl)2+hcl метод полуреакций na2se+ca(ocl)2+h2o ca(ocl)2+nabr+h2o ca(ocl)2+c2h5oh substancia aqueous berapa kadar masing unsur brainly berfungsi kclo3 ca (ca(clo)2) correct all three elements dissociazione dysocjacja numero oxidacion estructura feso4+ca(clo)2+h2so4 gồm ca(clo3)2 h2o2+ca(clo)2 hcl+ca(clo)2 ca(clo)2+na2s+h2o ca(clo)2+nai+h2so4 ca(clo)2+ki+hcl ca(clo)2+co2+h2o ca(clo)2+h2so4 ionic covalent iupac mol ki+h2so4+ca(clo)2 ca(clo)2+kcl mengapa pemutih one mole weighs oxygen nox na2co3 tradizionale triviální název reazione rozpuszczalnosc stopnie utlenienia stock é um sal từ ca(oh)2-ca(clo)2 nombre del compuesto ca(clo)2+hcl ca(clo)2+h2o+co2 ca(clo)2+h2so4+ki ca(clo)2+ki+h2so4 nung ca(clo)2+nh3 stopień конц овр ca(clo)2+cu+h2so4