Tìm Hiểu Về Thuế Suất Nhập Khẩu Hóa Chất
Quy định về xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất: Ngày 09/10/2017, Chính phủ đã ban hành Nghị định 113/2017/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực từ ngày 25/11/2017. Theo văn bản này, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất cần biết một số quy định, cụ thể như sau:
SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN | |
Chú giải phần |
1. (A) Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc 28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Danh mục. (B) Theo Chú giải mục (A) trên, các mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này. 2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05, 30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục. 3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện là các chất cấu thành phải: (a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại; (b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và (c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm. |
Chương 38 | Các sản phẩm hóa chất khác |
Chú giải chương |
1. Chương này không bao gồm:
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22,thuật ngữ “các chất qui chiếu được chứng nhận” có nghĩa là các chất qui chiếu được cấp một giấy chứng nhận công bố các tiêu chuẩn về các tính chất được công nhận, các phương pháp để xác định những tiêu chuẩn đó, độ tin cậy của mỗi tiêu chuẩn phù hợp cho mục đích phân tích, chuẩn hoá hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các chất qui chiếu được chứng nhận, nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 bao gồm những hàng hoá được nêu dưới đây, những hàng hoá này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng….., rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố cũng như rác thải thu được do phá huỷ và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, các sản phẩm dệt, thuỷ tinh, kim loại, thức ăn, đồ đạc nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và bao gồm phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ khỏi Chương này (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
2. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
|
Mã hàng | 38200000 |
Mô tả hàng hoá | Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế. |
Loại thuế | Thuế suất (%) | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất | |
---|---|---|---|---|---|
Thuế nhập khẩu ưu đãi | 3 | 01/01/2018 | 125/2017/NĐ-CP | Xem | |
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt | |||||
ASEAN (ATIGA) | 0 | 01/01/2019 | 156/2017/NĐ-CP | Xem | |
ASEAN – Trung Quốc (ACFTA) | 0 | 01/01/2019 | 153/2017/NĐ-CP | Xem | |
ASEAN – Hàn Quốc (AKFTA) | 0 | 01/01/2019 | 157/2017/NĐ-CP | Xem | |
Việt Nam – Nhật Bản (VJEPA) | 0 | 01/04/2019 | 155/2017/NĐ-CP | Xem | |
ASEAN – Úc – Niu Di-Lân (AANZFTA) | 0 | 01/01/2019 | 158/2017/NĐ-CP | Xem | |
ASEAN – Ấn Độ (AIFTA) | 0 | 31/12/2018 | 159/2017/NĐ-CP | Xem | |
Việt Nam – Chi Lê (VCFTA) | 3 | 01/01/2019 | 154/2017/NĐ-CP | Xem |
Nguồn : Theo https://customs.gov.vn/