Tổng Hợp Một Số Phương Trình Phản Ứng Liên Quan Tới NaHCO3

Tổng Hợp Một Số Phương Trình Phản Ứng Liên Quan Tới NaHCO3

Natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat (tên gọi phổ biến trong hóa học) là tên của muối công thức hóa học NaHCO3. Do được sử dụng rất rộng rãi trong thực phẩm nên nó còn có nhiều tên gọi khác: bread soda, cooking soda, bicarbonate of soda… Trong ngôn ngữ giao tiếp thông thường, tên của nó được rút ngắn xuống còn natri bicarb, bicarb soda, hoặc chỉ đơn giản là bicarb. Trong ngành thực phẩm còn được biết đến với tên baking soda. Dù soda là tên thông thường của các muối natri cacbonat Na2CO3 cũng như natri bicacbonat NaHCO, nhưng thực tế thường gọi natri bicacbonat là baking soda, còn natri cacbonat là soda.

Chất này thường ở dạng bột mịn, trắng, dễ hút ẩm nhưng tan ít trong nước, khi có sự hiện diện của ion H+ thì khí CO2 sẽ được tạo ra. Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm; là một phụ gia thực phẩm thuộc nhóm INS500 (gồm Natri cacbonat (i), Natri hidrocarbonat (ii), Natri sesquicacbonat(iii)) trong đó INS (International Numbering System) là hệ thống đánh chỉ số quốc tế do Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm quốc tế Codex xác định cho mỗi chất phụ gia). Chất này theo hệ thống “số E” của châu Âu được gọi là E500(ii).

Một số phản ứng điển hình của NaHCO3

Ion HCO3- có tính lưỡng tính (vừa cho vừa nhận H+), muối của nó với kim loại kiềm như K, Na có pH kiềm, đổi màu quỳ tím nhưng không đổi màu phenolphtalein !
1) NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
2) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
3) NaHCO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaCO3 + H2O
4) 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 + H2O
5) NaHCO3 + AlCl3 + H2O → NaCl + CO2 + Al(OH)3
6) NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
7) NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O (nhiệt phân)
8) NaHCO3 + FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + NaCl + CO2
9) NaHCO3 + BaCl2 → BaCO3 + NaCl + H2O (đun nóng)
10) NaHCO3 + SO2 → NaHSO3 + CO2
B. Muối CO3(2-)
Ion CO3(2-) có tính bazo (nhận proton H+). Hầu hết các muối CO3(2-) là kết tủa, trừ muối CO3(2-) của kim loại kiềm, NH4+ là những muối tan.
1) Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + NaCl
2) Na2CO3 + HCl → NaHCO3 + NaCl (nhỏ từ từ H+)
3) Na2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3 + NaOH
4) Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO3
5) Na2CO3 + FeCl2 → FeCO3 + NaCl
6) Na2CO3 + FeCl3 + H2O → Fe(OH)3 + CO2 + NaCl
7) Na2CO3 + AlCl3 + H2O → Al(OH)3 + CO2 + NaCl
8) Na2CO3 + C6H5-OH (phenol) → C6H5O-Na + NaHCO3
9) Na2CO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
10) Na2CO3 + SO2 → Na2SO3 + CO2

Các tính chất hóa học cơ bản của NaHCO3

  • Natri bicacbonat là muối axit do có nguyên tử H linh động trong thành phần gốc axit, thể hiện tính axit yếu. Tuy nhiên vì NaHCO3 là muối của axit yếu (H2CO3) nên có thể tác dụng với axit mạnh hơn (ví dụ HCl…), giải phóng khí CO2, do đó NaHCO3 cũng thể hiện tính bazơ và tính chất này chiếm ưu thế hơn tính axit[4].
  • Trong dung dịch nước thì NaHCO3 bị thủy phân tạo môi trường bazơ yếu:
NaHCO3 + H2O → NaOH + H2CO3

môi trường này có thể làm đổi màu quỳ tím nhưng không đủ mạnh để làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.[2]

  • Tác dụng với axit mạnh tạo thành muối và nước, đồng thời giải phóng khí CO2:
2NaHCO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O + 2CO2
  • Tác dụng với bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới:
NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + NaOH + H2O

hoặc tạo thành hai muối mới:

2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
  • Tác dụng với NaOH tạo thành muối trung hòa và nước:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
  • Dưới tác dụng của nhiệt độ, NaHCO3 chuyển hóa qua lại với Na2CO3 theo phản ứng:
2NaHCO3 ←t°→ Na2CO3 + H2O + CO2

tag baoh2 xảy đun nóng cộng gì phenol

About admin

Công Ty Hoá Chất Hanimex - Hanimexchem.com Nhà nhập khẩu và phân phối các loại hóa chất công nghiệp , dung môi công nghiệp
Địa chỉ văn phòng : Số 01 - TT29 -Khu đô thị mới Văn Phú - P. Phú La - Hà Đông - Hà Nội
  • Phòng bán hàng: Mobile / Zalo : 0966.694.823
  • Email :thanhdat@hanimexchem.com
    Website : Hanimexchem.com