Tìm Hiểu Tính Chất Hóa Học Của 1 Số Hợp Chất Có Chứa Hidro

Hidro hóa chất béo lỏng

– Chất béo có chứa các gốc axit béo không no có phản ứng cộng H2 vào nối đôi:

Chất béo không no + H2    →Ni,to,p    chất béo no

  Lỏng                                             rắn

 

Tính chất hoá học của hidro clorua

HCl có tính axit mạnh

HCl có tính oxi hóa – khử

Tính chất hóa học của canxi hidroxit

Canxi hidroxit là một bazo tan có công thức phân tử là Ca(OH)và khối lượng phân tử là 74.093 g/mol. Canxi hidroxit là dung dịch kiềm của một trong những oxit bazo mạnh, nó có tính bazo trung bình- mạnh.

Làm thay đổi màu sắc của các chất chỉ thị màu

Tác dụng với axit để tạo thành muối với nước

Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

 

Tính chất hóa học của natri hidroxit

Là một bazơ mạnh: làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch phenolphthalein hóa hồng.

Phản ứng với các axít tạo thành muối và nước:

NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2 → NaHSO3

Phản ứng với các axít hữu cơ tạo thành muối của nó và thủy phân este, peptit:

Phản ứng với muối tạo thành bazơ mới và muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):

2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2↓

Tác dụng một số kim loại mà oxit, hidroxit của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn…): 2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2↑

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính: NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

Tính chất hóa học của nhôm hidroxit

Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiểm thổ nên dễ bị oxi hoá thành ion dương:

Nhôm tác dụng với Oxi (Al + O2)

Nhôm tác dụng với các phi kim khác

Nhôm tác dụng với nước

Nhôm tác dụng với oxit của kim loại kém hoạt động hơn (phản ứng nhiệt nhôm)

Nhôm tác dụng với dung dịch axit

Nhôm tác dụng với dung dịch bazơ

Nhôm tác dụng với dung dịch muối

Tính chất hóa học của kẽm hidroxit

Mang tính chất của hiđroxit lưỡng tính.

Phản ứng với axit

Hòa tan trong kiềm đặc và trong amoniac

Nhiệt phân:

Zn(OH)2 còn tác dụng với các axit hữu cơ

Tính chất hoá học hidro halogenua

– Do lớp e ngoài cùng đã có 7e nên halogen là những phi kim điển hình, dễ nhận thêm 1e thể hiện tính oxi hóa mạnh.

– Tính oxi hóa của các halogen giảm dần khi đi từ F2 đến I2.

– Trong các hợp chất, F chỉ có mức oxi hóa -1; các halogen khác ngoài mức oxi hóa -1 còn có mức +1; +3; +5; +7.

Halogen tác dụng với kim loại

Halogen phản ứng với hiđro tạo thành hiđro halogenua

Halogen tác dụng với nước

Halogen phản ứng với dung dịch kiềm

Halogen tác dụng với dung dịch muối halogenua của halogen có tính oxi hóa yếu hơn

Tính chất hóa học của hidro sunfua

 a) Hidro sunfua tác dụng với kim loại mạnh

2Na + H2S → Na2S + H2

Hidro sunfua tác dụng với oxit kim loại (ít gặp).

b) Hidro sunfua tác dụng với dung dịch bazơ (có thể tạo thành 2 loại muối hiđrosunfua và sunfua)

H2S + NaOH → NaHS + H2O

H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O

c) Hidro sunfua tác dụng với dung dịch muối tạo muối không tan trong axit:

H2S + CuSO4 → CuS + H2SO

– H2S có tính khử mạnh (vì S trong H2S có mức oxi hóa thấp nhất – 2).

d) Hidro sunfua tác dụng với oxi

2H2S + O2 → 2H2O + 2S (thiếu oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp)

2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO(dư oxi, phản ứng xảy ra ở nhiệt độ cao)

e) Hidro sunfua tác dụng với các chất oxi hóa khác

H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr

H2S + 8HNO3 đặc → H2SO4 + 8NO2 + 4H2O

H2S + H2SO4 đặc → S + SO2 + 2H2O

Tính chất hóa học của hidro halogenua

– Thứ tự tính axit và tính khử tăng dần: HF < HCl < HBr < HI.

– Tính axit mạnh của HCl, HBr và HI:

+ Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.

+ Tác dụng với kim loại đứng trước H → muối trong đó kim loại có hóa trị thấp + H2.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

+ Tác dụng với oxit kim loại → muối (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + H2O.

Fe3O4 + 8HCl → 4H2O + FeCl2 + 2FeCl3       

HI + muối sắt (III) → muối sắt (II) + I2

+ Tác dụng với bazơ → muối (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + HO.

Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O

+ Tác dụng với muối → muối mới + axit mới

Na2CO­3 + 2HBr → 2NaBr + H2O + CO2

– Tính khử thể hiện khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh (xem phần điều chế Clo).

– HF có tính chất riêng là ăn mòn thủy tinh:

4HF + SiO2 → SiF4 + 2H2O

Tính chất hóa học của hidro nguyên tử

–  Hidro là phi kim, Hydro có hóa trị 1 và có thể phản ứng với hầu hết các nguyên tố hóa học khác.

Bị kim loại (Fe, Ni, Pt, Pd) hấp thụ hóa học. Chất khử mạnh ở nhiệt độ cao. Hiđro nguyên tử Ho có khả năng khử đặc biệt cao, được tạo nên khi nhiệt phân hiđro phân tử H2 hay do phản ứng trực tiếp trong vùng tiến hành quá trình khử.

a. Tác dụng với kim loại

–   Hidro tác dụng được với nhiều kim loại mạnh tạo hợp chất hidrua.

Ví dụ: H2 + 2Na → 2NaH (natri hidrua)

b. Tác dụng với phi kimHidro tác dụng được với nhiều phi kim

H2 + Cl2 → 2HCl

Tag: Tính chất hóa học của hidro mới sinh, Tính chất hóa học của hidroxit, Tính chất hóa học của hidro và nước mạch hở c4h6o 8 bài giải tập canxihidroxit triolein glixerol thu h=80 hoàn toàn 85 gam x sẽ (ch3)2chch(oh)ch3 isopentan xúc thích trưng mol cần dùng 0 9kg stearin 9 kg tristearin 4 metylpentan ol gì bày nêu khí vật lý so sánh bản hidrosunfua chì 3 viết phương minh họa 31 soạn

About admin

Công Ty Hoá Chất Hanimex - Hanimexchem.com Nhà nhập khẩu và phân phối các loại hóa chất công nghiệp , dung môi công nghiệp
Địa chỉ văn phòng : Số 01 - TT29 -Khu đô thị mới Văn Phú - P. Phú La - Hà Đông - Hà Nội
  • Phòng bán hàng: Mobile / Zalo : 0966.694.823
  • Email :thanhdat@hanimexchem.com
    Website : Hanimexchem.com