Phương Trình Điều Chế Và Nhận Biết Axit Clohydric – HCl
Axit HCl là chất lỏng không màu, dễ bay hơi. Dung dịch axit HCl không màu, dung dịch HCl đậm đặc nhất có nồng độ tối đa là 40%. Ở dạng đậm đặc axit này có thể tạo thành các sương mù axit.
Tính chất hóa học
1. Tính axit: Là axit mạnh thể hiện đầy đủ tính chất của một axit.
– Làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
– Tác dụng với bazơ → muối + H2O.
Ví dụ:
Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
– Tác dụng với oxit kim loại → muối (trong đó kim loại giữ nguyên hóa trị) + H2O.
Ví dụ:
Fe3O4 + 8HCl → 4H2O + FeCl2 + 2FeCl3
CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
– Tác dụng với kim loại → muối + H2.
+ Điều kiện: Kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.
Ví dụ: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
* Lưu ý: Pb đứng trước Hidro nhưng không tan trong dung dịch HCl do PbCl2 không tan.
– Tác dụng với muối → muối mới + axit mới
Ví dụ: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
2. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
a. Tính oxi hóa
– HCl thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các kim loại đứng trước H2 (xem phần tính axit).
Ví dụ: Mg0 + 2H+1Cl → Fe+2Cl2 + H20
b. Tính khử
– HCl đóng vai trò chất khử khi tác dụng với chất có tính oxi hóa mạnh như KMnO4, K2Cr2O7, MnO2, KClO3, …
Ví dụ:
2KMn+7O4 + 16H+1Cl → 2KCl + 2Mn+2Cl2 + 5Cl20 + 6H2O
Điều chế
1. Phương pháp sunfat (trong phòng thí nghiệm)
NaCl rắn + H2SO4 đặc → NaHSO4 + HCl (< 2500C)
2NaCl rắn + H2SO4 đặc → Na2SO4 + 2HCl (> 4000C)
Phương pháp tổng hợp (trong công nghiệp):
H2 + Cl2 → 2HCl (đun nóng)
Cách nhận biết axit HCl
Nhận biết dd không màu: NaCl, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2
– Cho vài ml dd làm mẫu thử vào từng ống nghiệm và đánh số thứ tự tương ứng.
– Cho 1 mẩu quỳ tím vào từng mẫu thử rồi quan sát:
+ Nếu mẫu thử làm quỳ tím hóa xanh thì mẫu thử đó là dd Ba(OH)2
+ Nếu quỳ tím trong ống nghiệm có màu đỏ thì đó là dd HCl và dd H2SO4 (
nhóm A)
+ Nếu quỳ tím không đổi màu thì đó là dd NaCl và dd Na2SO4 (nhóm B)
– Cho vào mỗi mẫu thử nhóm A vài ml dd BaCl2
+ Mẫu thử nào tác dụng với BaCl2 , tạo kết tủa trắng thì đó là dd H2SO4:
PTHH: H2SO4 + BaCl2 –> BaSO4 + 2HCl
+ Mẫu thử không tác dụng với dd BaCl2 thì đó là dd HCl
– Cho vào mỗi mẫu thử nhóm B vài ml dd Ba(OH)2
+ Mẫu thử nào tác dụng với Ba(OH)2 , tạo kết tủa trắng thì đó là dd Na2SO4:
PTHH: Na2SO4 + Ba(OH)2 –> BaSO4 + 2NaOH
+ Mẫu thử không tác dụng với dd Ba(OH)2 thì đó là dd NaCl
Một vài phương trình về axit HCl
HClO2 + HClO ⟶ HCl + HClO3
HCN + C2H5Cl ⟶ HCl + C2H5CN
H2O + ICl ⟶ HCl + HIO
lạnh
Na2SO3 + HClO ⟶ HCl + Na2SO4
H2SO4 + KCl ⟶ HCl + KHSO4
đậm đặc
Cl2 + HCN ⟶ HCl + CNCl
dung dịch pha loãng
HClO + 2(NH3OHCl ⟶ 3H2O + 3HCl + N2
bão hòa khí
2H2SO4 + ICl ⟶ H2O + HCl + 2SO2 + HIO3
đậm đặc
Cl2.nH2O ⟶ (n – 1H2O + HCl + HClO
dung dịch pha loãng
HClO ⟶ HCl + O2
lỏng dd khí
không màu không màu
N2H6Cl2 ⟶ HCl + N2H5Cl
C2H4Cl2 ⟶ HCl + C2H3Cl
Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO
khí lỏng dd dd
vàng lục không màu không màu
CH3COOH + NH4Cl ⟶ HCl + CH3COONH4
Cl2 + LiH ⟶ HCl + LiCl
Cl2 + RbH ⟶ HCl + RbCl
H2S + HSO3Cl ⟶ HCl + H2S2O3
NaCl + H3PO4 ⟶ HCl + NaH2PO4
C6H6 + CH3COCl ⟶ HCl + C6H5COCl
C6H6 + C2H5Cl ⟶ HCl + C6H5CH2CH3
HAuCl4.4H2O ⟶ 4H2O + HCl + AuCl3
H2O + NO2Cl ⟶ HCl + HNO3
Cl2 + C3H6 ⟶ HCl + CH3CHCH2Cl
CsCl + CsHSO4 ⟶ HCl + Cs2SO4
NaCl + NaHSO4 ⟶ HCl + Na2SO4
Cl2 + NaH ⟶ HCl + NaCl
Cl2 + CH3CH2COOH ⟶ HCl + CH3CHClCOOH
Cl2 + C5H12 ⟶ HCl + C5H11Cl
N2H5Cl ⟶ HCl + N2H4
HSO3Cl ⟶ HCl + SO3
C6H5CH2OH + SOCl2 ⟶ HCl + SO2 + C6H5CH2Cl
2O2 + N2H5Cl ⟶ 2H2O2 + HCl + N2
H2O + NOCl ⟶ HCl + HNO2
lạnh
CuCl + HF ⟶ HCl + CuF
đỏ
4H2O + SClF5 ⟶ H2SO4 + HCl + 5HF
FeCl2 + H2O ⟶ HCl + FeClOH
kt
4HClO2 ⟶ H2O + HCl + 2ClO2 + HClO3
NaCl + HSO3F ⟶ HCl + NaSO3F
lỏng
2H2 + K[Pt(C2H4Cl3] ⟶ C2H6 + 2HCl + KCl + Pt
4H2O + PCl5 ⟶ HCl + H3PO4
TAGs : nêu bày cơ bản so sánh khí vật lý hbr hf loãng hoá chứng minh cr nóng viết glutamic naoh+hcl phiếu an toàn naoh koh để 3 nguội ba h3po4 4 kcl kbr nai sau từ fe cl2 fecl2 fecl3 muối ăn nghiệp bài tập pha ph=3 cần ph 10ml nước 250ml ph=1 ph=2 acid trộn 200ml 1m 300ml 2m 0 1n 10 2n trung hòa mol anpha amino x phản tỏ được anilin đều m giữa gì đây etyl axetat tất cả z hết 400ml hỗn hợp ra ion hay dưới những 7 5 gam aminoaxetic
al ag cr2o3 cu gồm violet sn zn 44g aminoetanoic fes mgco3 sinh mg clohiđric (hcl) sắt mấy nahco3 but-1-en 19 dư g caocl2 mangan đioxit thuốc đồng 16 69 6g 25 agno3 naalo2 na2co3 muriatic 100ml este kiềm axetic acrylic 9g etylamin al2o3 baco3 cus cuo fe3o4 fe(no3)2 fe2o3 fe304 hcoona kno3 mg(hco3)2 nh4hco3 cr(oh)3 fe(oh)3 pbs zno+ feo k2cro4 na
ancol etylic fes2 nh3 k2mno4 mn02 naclo nano3 nicl2 tượng cu(oh)2 phenol pbo2 kali pemanganat si fe2(so4)3 cocl2 cu2o ch3nh2 mncl2 mn mno4 al+hcl al2o3+hcl agno3+hcl al(oh)3+hcl ba(oh)2+hcl bao+hcl cuo+hcl cu(oh)2+hcl ca(oh)2 ca+hcl cao+hcl etanol fe+hcl fe2o3+hcl fes+hcl fexoy fe(oh)3+hcl glyxin gly-ala h2o+hcl kclo3+hcl khco3 k2co3+hcl koh+hcl mg+hcl mg(oh)2 mgo+hcl mg+hcl=mgcl2+h2 na2co3+hcl na2so4+hcl na2so3+hcl nano3+hcl na2s+hcl pb(no3)2 sio2 si+hcl zn+hcl zn(oh)2+hcl zno+hcl zns+hcl zncl2+hcl zn+hcl=zncl2+h2 znso4+hcl oh đimetylamin 200 larutan 100 бутен 9-fluorenone hcl+o2=h2o+cl2 hcl+cu(no3)2 cuno32 hcl+cu2o hcl+cuno3 water hcl+zn(oh)2 reaction hcl+zn=zncl2+h2 zinc reaccion balanced equation hcl+zns na2zno2 ch3oh/hcl aminopropionic amin c2h5oh/hcl nano2 propionic gluconic