Muối tác dụng với axit
Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Ví dụ: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓ trắng
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O
Bài tập axit photphoric và muối photphat
Bài 1. Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion rút gọn của phản ứng giữa H3PO4 với lượng dư của:
a) BaO
b) Ca(OH)2
c) K2CO3
Bài giải:
1: Do các chất a) BaO, b) Ca(OH)2, c) K2CO3 lấy dư nên khi tác dụng với H3PO4 muối tạo thành là muối photphat trung hòa:
a) 3BaO + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2O
b) 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
c) 3K2CO3 + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3CO2 + 3H2O
Bài 2 : Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa.
Bài giải:
Giống:
Trong dung dịch nước đều điện li ra ion H+
Đều có thể tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
Ví dụ: Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O
3Na2O + 2H3PO4 → 2Na3PO4 + 3H2O
Khác:
HNO3 có tính oxi hóa; H3PO4 không có tính oxi hóa
Ví dụ: C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
Bài 3. Phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 ⇔ 3H+ + PO43-
Khi thêm HCl vào dung dịch,
A. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. Nồng độ PO43- tăng lên.
Bài giải:
Chọn B: Theo nguyên lí chuyển dich cân bằng: cân bằng chuyển dịch theo hướng làm giảm tác động vào hệ. Do đó khi thêm H+ vào dung dịch, cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch tạo thành H3PO4.
Bài 4. Lập phương trình hóa học sau đây:
a) H3PO4 + K2HPO4 →
1 mol 1 mol
b) H3PO4 + Ca(OH)2 →
1 mol 1 mol
c) H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 1 mol
d) H3PO4 + Ca(OH)2 →
2 mol 3 mol
Bài giải:
Căn cứ vào tỉ lệ mol để viết sản phẩm tạo thành rồi cân bằng pthh:
a) H3PO4 + K2HPO4 → 2KH2PO4
1 mol 1 mol
b) H3PO4 + Ca(OH)2 → CaHPO4 + 2H2O
1 mol 1 mol
c) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca(H2PO4)2 + 2H2O
2 mol 1 mol
d) H3PO4 + Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 6H2O
2 mol 3 mol
Bài 5 trang 54 Hóa học lớp 11: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dich NaOH 1,00 M cho tác dụng với 50,0 ml dung dịch H3PO4 0,50 M ?
Bài giải:
Số mol H3PO4: 0,050 x 0,50 = 0,025 (mol).
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
1 mol 3 mol
0,025 mol 3 x 0,025 mol
Thể tích dung dịch NaOH: 0,075 lít hay 75 ml
15 phương trình axit + muối cần biết
1. AXIT + BAZO-> MUỐI+ H2O
VD: HCl + NaOH-> NaCl+ H2O
2. OXIT AXIT + BAZO-> MUỐI+ H2O
VD: CO2 + 2NaOH-> Na2CO3 + H2O
3. OXIT BAZO + AXIT -> MUỐI + H2O
VD: CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
4. OXIT AXIT + OXIT BAZO -> MUỐI
VD: CO2 + CaO -> CaCO3
5. MUỐI -> OXIT AXIT + OXIT BAZO
VD: MgCO3 -> CO2 + MgO
6. KIM LOẠI + O2 -> OXIT BAZO
VD: 3Fe + 2O2 -> Fe3O4
7. PHI KIM + O2 -> OXIT AXIT
VD: 4P + 5O2 -> 2P2O5
8. KIM LOẠI + AXIT -> MUỐI + H2
ĐK:
-KIM LOẠI PHẢI ĐỨNG TRƯỚC H TRONG DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC.
-DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC:
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au.
9. KIM LOẠI + H2O -> KIỀM + H2
ĐK:
-KIM LOAI: Na, K, Ba, Ca.
-KIỀM: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2
VD: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2
10. OXIT AXIT + H2O -> AXIT
VD: CO2 + H2O -> H2CO3
11. OXIT BAZO + H2O -> KIỀM
ĐK:
-OXIT BAZO: Na2O, K2O, CaO, BaO
VD: Na2O + H2O -> 2NaOH
12. MUỐI + AXIT -> MUỐI + AXIT
ĐK:
-BÊN TRÁI: MUỐI VÀ AXIT TÙY Ý
-BÊN PHẢI: SẢN PHẨM PHẢI CÓ KẾT TỦA HOẶC BAY HƠI
VD: CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + H2O+ CO2( BAY HƠI)
13. MUỐI + KIỀM -> MUỐI + BAZO
ĐK:
-BÊN TRÁI: MUỐI PHẢI TAN, KIỀM: NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
-BÊN PHẢI: PHẢI CÓ CHẤT KẾT TỦA HOẶC BAY HƠI.
VD: MgCl2 + 2NaOH -> Mg(OH)2(KẾT TỦA) + 2NaCl
TAN
14. MUỐI + MUỐI -> MUỐI + MUỐI
ĐK:
-BÊN TRÁI: 2 MUỐI PHẢI TAN
-BÊN PHẢI: PHẢI CÓ CHẤT KẾT TỦA
VD: BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4(KẾT TỦA) + 2NaCl
TAN TAN
15. KIM LOẠI + PHI KIM -> MUỐI
VD: 2Fe + 3Cl2 -> 2FeCl3
Cách nhận biết axit bazo muối bằng quỳ tím
Để nhận biết axit-bazo-muối có nhiều cách
– Bazo (NaOH, KOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2…) tan trong nước tạo dung dịch kiềm; Bazo của các kim loại còn lại không tan trong nước
– Dùng chỉ thị:
Qùy tím: dung dịch axit làm quỳ tím đổi màu đỏ, dung dịch bazo làm quỳ tím đổi màu xanh. Riêng với muối sẽ chia thành 3 loại
+ Loại 1: Muối tạo bởi axit mạnh và bazo manh (VD:NaCl) không làm đổi màu quỳ
+ Loại 2: Muối tạo bởi axit yếu, bazo mạnh (VD: Na2CO3): đối màu quỳ thành màu xanh
+ Loại 3: Muối tạo bởi bazo yếu, axit mạnh (VD: CuCl2): đổi màu quỳ tím thành màu đỏ
– Dùng các hóa chất khác: muối… để phản ứng có sinh ra được kết tủa, hoặc chất khí… sẽ dễ nhận biết.
+ H2SO4 và dung dịch muối sunfat (SO4): dùng dung dịch Ba(OH)2 hoặc dung dịch muối của bari
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 không tan trong nước và axit
+ HCl và muối clorua (Cl): dùng dung dịch AgNO3
Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng AgCl không tan trong nước và axit
+ Muối cacbonat (CO3): dùng dung dịch axit (HCl, HNO3, H2SO4)
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu, không mùi
+ Muối cacbonat (SO3): dùng dung dịch axit (HCl, HNO3, H2SO4), sau đó dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu làm mất màu dung dịch Br2
+ Muối amoni (NH4): dùng dung dịch kiềm
Hiện tượng: Xuất hiện khí không màu, mùi khai
+ Muối tác dụng với dung dịch kiềm có thể tạo một số bazo không tan có màu đặc trưng:
Fe(OH)3: kết tủa nâu đỏ
Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh
Cu(OH)2: kết tủa xanh lam
Mg(OH)2: kết tủa trắng
Al(OH)3: kết tủa trắng keo
Câu hỏi 1: Một axit mạnh có thể đẩy được một axit yếu ra khỏi muối, nhưng một axit yếu cũng có thể đẩy một axit mạnh ra khỏi muối. Lấy ví dụ minh họa và giải thích.
Ví dụ:
Na2CO3+2HCl→2NaCl+H2O+CO2
CO2+H2O⇌H2CO3⇌H++HCO−3 (1)
HCO−3⇌H++CO2−3
KHi cho HCl vao dung dịch Na2CO3 làm tăng nồng độ H+ làm cho các cân bằng (1) chuyển dịch sang trái tạo ra H2CO3 rổi sau đó là H2O và CO2.
Ngược lại, 1 axit yếu có thể đấy được 1 axit mạnh ra khỏi muối
Pb(NO3)2+H2S→PbS+2HNO3
Vì PbS không tan.
Câu hỏi 2: Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. NaH2PO4.
Ví dụ:
Vì NaH2PO4 –> Na+ + H2PO4–
Sau đó H2PO4– ⇌ H+ + HPO42–
⇒ Muối NaH2PO4 là một muối axit
Tag: luyện trao hữu cơ amino axetic gọi tên nitrat xác định công thức thường gặp hidro clohidric điều kiện cácbonat tac voi mononatri glutamic bột ngọt gồm sao este toán hỗn hợp e fomic tráng bạc natri gì kno3 j trả lời đúng nói khái niệm cả na2hpo3 thuốc thử đọc nghĩa thế pthh violet quát xảy sunfuric 33 soạn uric wiki mì chính xà phòng kali béo chiếm 60 khối hoà chứa gốc ăn ôn 23 hco3 37 tiết loigiaihay nâng giảng axit-bazơ-muối bon nic nát giáo án đề thi đại vietjack lý thuyết powerpoint loãng nhờ td vs aluminat từ cromat co3 ca(hco3)2 and bronsted ph ko lưỡng nén kcl cái nahco3 nahso4 oxalic sbt