Muối KCL – Kali Clorua – Potassium Chloride
Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua. Nó không mùi và có tinh thể thủy tinh màu trắng hoặc không màu. Ở dạng chất rắn kali clorua tan trong nước và dung dịch của nó có vị giống muối ăn.
KCl được sử dụng làm phân bón, trong y học, ứng dụng khoa học, bảo quản thực phẩm, và được dùng để tạo ra ngừng tim với tư cách là thuốc thứ ba trong hỗn hợp dùng để tử hình thông qua tiêm thuốc độc. Nó xuất hiện trong tự nhiên với khoáng vật sylvit và kết hợp với natri clorua thành khoáng vật sylvinit
- Công thức, ký hiệu hóa học và thành phần KCL – Kali Clorua là gì
- Công thức hóa học : KCL
- Số CAS : 7447-40-7
- PubChem : 4873
- KCL – Kali Clorua có tên khác là (tên tiếng việt, tên tiếng anh, tên hóa học)
Tên tiếng việt : Kali clorua , muối kali clorua , MOP , khoáng kali thủy sản
Tên tiếng anh : Potassium Chloride , Kali Cloride , Kali Chloride.
Tên hoá học : Sylvite , Muriate of potash , Potassium Chloride .
- Thuộc tính cơ bản
Hàm lượng : K2O 60% – 61% tùy hãng sản xuất
Quy Cách : 25kg/bao ; 50kg/bao
Xuất Xứ : Belarus , Lào , Việt Nam , Nga , Đức , Trung quốc
Ngoài ra hóa chất Hanimex còn cung cấp cả mặt hàng KCL cấp kĩ thuật sử dụng trong các phòng labs của các thương hiệu như Merck , Sigma , Xilong…
- Hình ảnh KCL – Kali Clorua
- Tác dụng, công dụng, ứng dụng của KCL – Kali Clorua dùng để làm gì
Là một loại hóa chất công nghiệp có nhiều ứng dụng quan trọng trong nhiều ngành. Dưới đây là một vài ứng dụng tiêu biểu của KCL mà công ty hóa chất Hanimex gửi đến quý khách hàng tham khảo thông tin.
Phân bón
- Phần lớn kali clorua được sản xuất được sử dụng để làm phân bón , được gọi là kali , vì sự tăng trưởng của nhiều loại cây bị hạn chế bởi lượng kali có sẵn. Hai loại kali chính là: Muriate of Potash (MOP, Kali Clorua) và Sulphate of Potash (SOP, Kali Sulphate). Mặc dù SOP thường bán với giá cao hơn so với MOP, nhưng phần lớn phân bón kali trên toàn thế giới được bán dưới dạng MOP.
Sử dụng y tế
- Kali rất quan trọng trong cơ thể con người và kali clorua bằng miệng là phương tiện phổ biến để điều trị kali máu thấp , mặc dù nó cũng có thể được tiêm tĩnh mạch. Mẫu tiêm tĩnh mạch nằm trong Danh sách các loại thuốc thiết yếu của Tổ chức Y tế Thế giới , loại thuốc quan trọng nhất cần có trong hệ thống y tế cơ bản.
Thực phẩm
- Nó có thể được sử dụng như một chất thay thế muối cho thực phẩm , nhưng do hương vị yếu, đắng, không ngon , nó thường được trộn với muối ăn thông thường (natri clorua) để cải thiện mùi vị để tạo thành muối natri thấp .
Công nghiệp
- Như một loại hóa chất nguyên liệu , nó được sử dụng cho sản xuất của kali hydroxit và kali kim loại. Nó cũng được sử dụng trong y học, tiêm gây chết người , ứng dụng khoa học , chế biến thực phẩm , xà phòng và như một chất thay thế không chứa natri cho muối ăncho những người quan tâm về ảnh hưởng sức khỏe của natri.
Nó được sử dụng như một chất bổ sung trong thức ăn chăn nuôi để tăng lượng chất dinh dưỡng trong thức ăn, từ đó thúc đẩy sự phát triển khỏe mạnh ở động vật. Là một lợi ích bổ sung, nó được biết là tăng sản lượng sữa.
Nó đôi khi được sử dụng trong nước như một chất lỏng hoàn thành trong các hoạt động dầu khí và khí tự nhiên , cũng như là một thay thế cho natri clorua trong các đơn vị làm mềm nước hộ gia đình
Kali clorua đã từng được sử dụng như một chất chữa cháy , được sử dụng trong các bình chữa cháy xách tay và có bánh xe
KCl – Kali Clorua được bản quản và lưu trữ trong bao 25kg , 50kg có lớp lót PE.
- Hướng dẫn cách sử dụng KCL – Kali Clorua
Tùy vào từng ứng dụng trong từng ngành mà có những cách sử dụng khác nhau. Quý khách hàng cần tư vấn chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ trực tiếp đến công ty.
Muối KCl không độc hại. Khi tiếp xúc cần sử dụng các trang bị bảo vệ cá nhân thông thường như khẩu trang, găng tay, kính bảo vệ mắt, áo bảo hộ…
- Điều chế KCL – Kali Clorua
Kali clorua được chiết xuất từ khoáng chất sylvite , Carnallite và kali . Nó cũng được chiết xuất từ nước muối và có thể được sản xuất bằng cách kết tinh từ dung dịch , tuyển nổi hoặc tách tĩnh điện từ các khoáng chất phù hợp. Nó là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất axit nitric từ kali nitrat và axit clohydric .
Phần lớn kali clorua được sản xuất dưới dạng kali kali nông nghiệp và công nghiệp ở Saskatchewan, Canada , cũng như Nga và Belarus.
- Cách bảo quản KCL – Kali Clorua
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp và hơi ẩm…
Bạn cần mua KCL – Kali Clorua mà phân vân chất KCL – Kali Clorua có thể mua ở đâu ?
Hiện nay Hanimexchem có phân phối bán buôn và cung cấp bán lẻ KCL – Kali Clorua trên tất cả tỉnh thành phố toàn quốc.
- !.
- 1
- !
- !
- !
- !
- !
- !
- !
Lợi ích khi chọn mua hóa chất ở Hanimexchem
+ Hanimexchem là địa chỉ nhập khẩu hóa chất từ chính các nhà máy sản xuất hóa chất hàng đầu thế giới.
+ Chúng tôi tự hào là cơ sở bán buôn và bán lẻ hóa chất giá rẻ phục vụ tốt .
+ Cung cấp đầy đủ giấy tờ liên quan về hóa chất như MSDS , Certificate of Analytics – CoA khi khách hàng yêu cầu.
+ Khách hàng đặt mua tại số điện thoại của công ty (sđt ở chỗ cuối website).
+ Shop hóa chất Hanimexchem là nơi bán buôn và bán lẻ hóa chất uy tín hàng đầu Việt Nam.
Một vài sản phẩm hóa chất tương tự cũng được Hanimex nhập khẩu trực tiếp và phân phối đến quý khách hàng : Naoh , Bacl2 , Agno3 , H2so4 , Kclo4 , kcl03 , kclo , kno3 , natri clorid , axit nitrat , nano3 , nahso4 , na2co3 , cuso4 , cl2 lỏng ….
Liên hệ hotline để được nhận báo giá chất KCL – Kali Clorua giá cả bao nhiêu tiền. Đối với khách hàng muốn trở thành cửa hàng đại lý của công ty sẽ được hưởng mức giá sỉ, khách hàng mua hóa chất số lượng lớn sẽ được nhận mức chiết khấu cao.
Tag: 10 glucosamine sulfate 10% 500mg