Khối Lượng Riêng Của Axit Axetic Là Bao Nhiêu
Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic. Phân tử gồm nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm carboxyl (-COOH).
Giấm có tối thiểu 4% acid acetic theo thể tích.Điều đó khiến acid acetic là thành phần chính trong giấm ngoài nước. Acid acetic có vị chua dễ nhận biết và mùi đặc trưng
Giấm được điều chế bằng cách lên men rượu etylic. Axit axetic còn có thể được điều chế từ acetylen, cracking dầu mỏ hoặc chưng gỗ. Bài viết hôm nay hóa chất Hanimex sẽ chia sẻ thêm tới quý vị một vài thông tin về khối lượng riêng cũng như các tính chất cơ bản của loại hóa chất này .
Danh pháp IUPAC | Acid ethanoic |
---|---|
Tên hệ thống | Acid ethanoic |
Tên khác | Acetyl hydroxit (AcOH), Hydro axetat (HAc), Ethylic acid, Axit metanecarboxylic |
Nhận dạng | |
---|---|
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | |
InChI |
Thuộc tính | |
---|---|
Bề ngoài | Lỏng không màu |
Khối lượng riêng | 1,049 g/cm3 (l) 1,266 g/cm3 (s) |
Điểm nóng chảy | 16,5 °C (289,6 K; 61,7 °F) |
Điểm sôi | 118,1 °C (391,2 K; 244,6 °F) |
Độ hòa tan trong nước | Có thể hòa tan hoàn toàn |
Độ axit (pKa) | 4,76 ở 25 °C |
Độ nhớt | 1,22 mPa·s ở 25 °C |
Cấu trúc | |
Mômen lưỡng cực | 1,74 D (khí) |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Có hại (Xn) Ăn mòn (C) Cháy (F) |
NFPA 704 |
2
3
1
|
Chỉ dẫn R | R10, R35 |
Chỉ dẫn S | S1/2, S23, S26, S45 |
Điểm bắt lửa | 43 °C |
LD50 | 3310 mg/kg, oral (rat) |
Các hợp chất liên quan | |
Axit cacboxylic liên quan | Axit formic Axit propionic |
Hợp chất liên quan | Acetamide, Ethyl axetat, Axetyl clorua, Axetic anhydrit, Axetonitrile, Axetaldehyt, Etanol, Axit Thioaxetic, Natri axetat, Kali axetat |
tag bảng cần để pha 500ml thu khi CH3COOH 99% – Axit Axetic – Acid Acetic – Giấm – Axit Acetic