Công Thức Cấu Cạo – Ứng Dụng Của Axit Butyric

Công Thức Cấu Cạo – Ứng Dụng Của Axit Butyric

Axít butyric (từ tiếng Hy Lạp βούτυρος = ), còn được gọi theo tên hệ thống là axít butanoic, là một axít cacboxylic với công thức cấu tạo CH3CH2CH2-COOH. Nó được tìm thấy trong bơ ôi, pho mát parmesan, các chất nôn mửa, mùi cơ thể và có mùi khó chịu cũng như vị chua hăng, nhưng có dư vị hơi ngọt (tương tự như ete). Axít butyric có thể được nhiều loài động vật có vú với khả năng phát hiện mùi tốt như chó, phát hiện ở ngưỡng 10 ppb, trong khi người có thể phát hiện ra nó nếu nồng độ là trên 10 ppm.

Axít butyric là chất lỏng không màu dạng dầu, đóng băng ở -8 °C; sôi ở 164 °C. Nó dễ dàng hòa tan trong nước, êtanol, ête nhưng bị lắng xuống nếu dung dịch của nó có bổ sung clorua canxi. kali dicromat và axít sulfuric ôxi hóa nó thành điôxít cacbon và axít axetic, trong khi permanganat kali ôxi hóa nó thành điôxít cacbon. Muối Ca(C4H7O2)2•H2O, là hóa chất ít hòa tan trong nước nóng hơn so với nước lạnh.

Butyric Acid là gì ?

Butyric acid (axit butyric) là công thức hoá học CH3CH2CH2-COOH axit cacboxylic, CAS số :107-92-6, Trọng lượng: 88,11, còn được gọi là axit butyric, là một không màu đến màu vàng nhạt, chất lỏng dạng dầu trong suốt với một loại kem mạnh mẽ, phô mai như mùi khó chịu và hương vị kem, tan trong nước, nhưng dễ dàng muối, hòa tan trong ethanol, propylene glycol, diethyl ether, hầu hết lượng dầu dễ bay hơi và dung môi hữu cơ nhất, este với rượu thấp hơn thì có một hương vị trái cây.

Dễ bay hơi với hơi nước và nước tạo thành một azeotrope. Tồn tại trong bơ ôi, phô mai parmesan, và nách mùi nôn mửa. Axit butyric có mùi khó chịu, vị ngọt sau khi các gia vị đầu tiên với ether tương tự. Nồng độ 10ppb của axit butyric có thể là một con chó đánh hơi, người có nhiều hơn 10ppm. Acid là một axit béo, trong mỡ động vật và dầu thực vật trong các hình thức butyrate.

Thông tin cơ bản

Tên tiếng Trung: axit butyric

Tên tiếng Anh: axit butyric

Từ đồng nghĩa Trung Quốc: axit n-butyric, một acid tự nhiên, axit butyric

Từ đồng nghĩa tiếng Anh: axit n-butyric, axit butyric tự nhiên, axit butanoic, axit alpha-butanoic

CAS số :107-92-6

EINECS :203-532-3

Inchi: 1/C4H8O2/c1-2-3-4 (5) 6/h2-3H2, 1H3, (H, 5,6) [1]

Công thức phân tử: C4H8O2

Trọng lượng: 88,11

Điều chế Axit Butyric

Nó được sản xuất trong công nghiệp bằng lên men đường hay tinh bột, làm xảy ra bằng cách bổ sung pho mát đang thối rữa, với cacbonat canxi thêm vào để trung hòa các axít hình thành trong quá trình sản xuất. Sự lên men butyric hóa của tinh bột được hỗ trợ bằng cách bổ sung trực tiếp loài vi khuẩn Bacillus subtilis. Các muối và este của axít butyric gọi là butanoat.

Ứng dụng chủ đạo của Axit Butyric C4H8O2

Axít butyric được sử dụng trong điều chế các loại este butanoat khác nhau. Các este phân tử lượng thấp của axít butyric, chẳng hạn như metyl butanoat, chủ yếu có mùi vị thơm dễ chịu. Do vậy, chúng được sử dụng như là phụ gia cho thực phẩm và nước hoa. Chúng cũng được dùng trong các phòng thí nghiệm về hóa hữu cơ, để minh họa trong giảng dạy về phản ứng este hóa Fisher.

tag isobutyric nhận biết stiren phenol ancol anlylic

About admin

Công Ty Hoá Chất Hanimex - Hanimexchem.com Nhà nhập khẩu và phân phối các loại hóa chất công nghiệp , dung môi công nghiệp
Địa chỉ văn phòng : Số 01 - TT29 -Khu đô thị mới Văn Phú - P. Phú La - Hà Đông - Hà Nội
  • Phòng bán hàng: Mobile / Zalo : 0966.694.823
  • Email :thanhdat@hanimexchem.com
    Website : Hanimexchem.com