Các Biểu Tượng Cảnh Báo Hoá Chất Nguy Hiểm
Hoá chất nói chung và hoá chất nguy hiểm nói riêng đang được quản lý vô cùng nghiêm ngặt từ các khâu như thủ tục nhập khẩu , kinh doanh , buôn bán , sử dụng , vận tải , vận chuyển . Hôm nay Hanimex sẽ chia sẻ đến quý bạn đọc những thông tin hữu ích về cách nhận diện , nhận dạng hoá chất nguy hiểm thông qua những biểu tượng cảnh báo hoá chất nguy hiểm
Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của hóa chất là một trong những công việc cần thiết cho việc ghi nhãn trên công-tên-nơ, vì:
Nhận dạng được sản phẩm.
Chỉ cần có từ mang tính nhận biết như DANGER (nguy hiểm) hoặc WARNING (cảnh báo) cũng rất cần thiết để vận chuyển sao cho phù hợp.
Báo cáo nguy hiểm, chỉ rõ tính chất và mức độ của các rủi ro gây ra bởi các sản phẩm.
Báo cáo đề phòng, chỉ ra cách các sản phẩm cần được xử lý để giảm thiểu rủi ro cho người sử dụng (cũng như với những người xung quanh và môi trường).
Trên đó có ghi nơi của nhà cung cấp (có thể là nhà sản xuất hoặc nhà nhập khẩu)
Bảng danh mục biểu tượng hình ảnh mức độ nguy hiểm của hoá chất
Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của chất cho sức khỏe
Độc cấp tính (miệng, da, đường hô hấp), loại 1, 2, 3
Ăn mòn da loại 1A, 1B, 1C
Nguy hiểm cho mắt loại 1
Độc cấp tính (bằng miệng, da, đường hô hấp) loại 4
Kích ứng da loại 2, 3
Kích ứng mắt thể loại 2A
Mẫn cảm da loại 1
Độc tính cơ quan cụ thể sau khi tiếp xúc duy nhất loại 3
- Kích ứng đường hô hấp
- Gây mê
- Không sử dụng cho:
- ký hiệu “đầu lâu xương chéo”.
- chất làm kích ứng da hoặc mắt nếu:
- ký hiệu “ăn mòn” cũng đã có.
- ký hiệu “mối nguy hiểm sức khỏe” đã được dùng để chỉ sự mẫn cảm khi hô hấp
Mẫn cảm về đường hô hấp loại 1
Đột biến tế bào mầm loại 1A, 1B, 2
Tính gây ung thư loại 1A, 1B, 2
Độc tính sinh sản loại 1A, 1B, 2
Độc tính cơ quan đích sau khi tiếp xúc duy nhất loại 1, 2
- Độc tính cơ quan đích sau khi tiếp xúc lặp đi lặp lại loại 1, 2
- Nguy cơ có nguy hiểm loại 1, 2
Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của chất theo tính chất vật lý
Thuốc nổ không ổn định
Chất nổ thuộc phân khu 1.1, 1.2, 1.3, 1.4
Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại A, B
Peoxit hữu cơ loại A, B
Khí ga cháy, loại 1
Aerosol cháy, loại 1, 2
Chất lỏng cháy, loại 1, 2, 3
Chất rắn cháy, loại 1, 2
Chất tự phản ứng và hỗn hợp loại B, C, D, E, F
- Chất lỏng tự cháy, loại 1
- Chất rắn tự cháy, loại 1
- Chất tự nóng và hỗn hợp loại 1, 2
- Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh ra khí dễ cháy loại 1, 2, 3
- Peoxit hữu cơ loại B, C, D, E, F
Khí oxy hóa, loại 1
Chất lỏng oxy hóa, loại 1, 2, 3
Chất rắn oxy hóa, loại 1, 2, 3
Khí nén
Khí hóa lỏng
Khí hóa lỏng lạnh
Khí hoà tan
Chất ăn mòn kim loại loại 1
TAGs : mục xếp gì bao nhiêu nhóm khác thế giới logo hàng học biển biểu sách ảnh nào nghĩa tcvn xác hoá phải xây dựng kế hoạch ngừa phó cố mối giấy phép cảnh số, pa bảng đồ hại giá ngành việt nam 2016 2017 tem