Đặc tính tan trong nước của Axit, Bazơ và muối
Các hợp chất khác nhau có đặc tính tan khác nhau, tổng hợp chung có thể rút ra như sau:
Axit: Hầu hết các axit đều tan trong nước, trừ Axit Silicic [SiOx(OH)4-2x]n như H2SiO3, H4SiO4,…
Bazơ: Các bazơ hầu hết không thể tan trong nước trừ một số hợp chất như : KOH, NaOH…
Muối: Muối kali, natri đều tan; muối nitrat đều tan; hầu hết muối clorua, sunfat đều tan được nhưng hầu như các muối cacbonat đều không tan.
Mẹo nhỏ: Có bài thơ ngắn về tính tan như thế này:
Loại muối tan tất cả
là muối ni-tơ-rat
Và muối axetat
Bất kể kim loại nào.
Những muối hầu hết tan
Là clorua, sunfat
Trừ bạc, chì clorua
Bari, chì sunfat.
Những muối không hòa tan
Cacbonat, photphat
Sunfua và sunfit
Trừ kiềm, amoni.
Bảng tính tan hóa học
Bài thơ về bảng tính tan
Bazơ, những chú không tan:
Đồng, nhôm, crôm, kẽm, mangan, sắt, chì
Ít tan là của canxi
Magie cũng chẳng điện li dễ dàng.
Muối kim loại kiềm đều tan
Cũng như nitrat và “nàng” hữu cơ
Muốn nhớ thì phải làm thơ!
Ta làm thí nghiệm bây giờ thử coi,
Kim koại I (IA), ta biết rồi,
Những kim loại khác ta “moi” ra tìm
Photphat vào nước đứng im (trừ kim loại IA)
Sunfat một số “im lìm trơ trơ”:
Bari, chì với S-r
Ít tan gồm bạc, “chàng khờ” canxi,
Còn muối clorua thì
Bạc đành kết tủa, anh chì cố tan (giống Br- và I-)
Muối khác thì nhớ dễ dàng:
Gốc SO3 chẳng tan chút nào! (trừ kim loại IA)
Thế gốc S thì sao? (giống muối CO32-)
Nhôm không tồn tại, chú nào cũng tan
Trừ đồng, thiếc, bạc, mangan, thuỷ ngân, kẽm, sắt không tan cùng chì
Đến đây thì đã đủ thi,
Thôi thì chúc bạn trường gì cũng vô!
Tính tan một số muối và hidroxit
3 Câu hỏi thường gặp về tính tan
– Axit fomic có tan trong nước không
axit fomic hòa tan trong nước và các chất dung môi hữu cơ khác và hòa tan một ít trong các hyđrôcacbon.
– Axit stearic có tan trong nước không
axit stearic Tan ít trong nước, tan trong rượu, ete, chloroform.
– Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3 đặc, nóng và axit H2SO4 đặc nóng là:
A. Pt, Au
B. Hg, Pb
C. Ag, Pt
D. Ag, Pt, Au
Đáp án: A
Tag: amino axetic benzoic béo salicylic vô hạn ag2so4 agcl ag3po4 ag2s agbr baso4 dầu bôi trơn bột màu lục baco3 baso3 fes mạnh tác dụng fes2 fe2s3 hàm lượng tro pbso4 ca3(po4)2 pbs pbcl2 sao cus sio2 caso4 acrylic nitric mgco3 etanol