1. Cho 7.5 gam axit aminoaxetic phản ứng hết với naoh
NH2 – CH2 – COOH + NaOH -> NH2 – CH2 – COONa + H2O
0,1 mol -> 0,1 mol
=> mmuối = 9,7g
2. phản ứng giữa al oh 3 với dung dịch xút thuộc loại phản ứng
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
3. cho phản ứng al + h2o + naoh
Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2 H2
4. ancol có phản ứng với naoh không
H trong nhốm OH của ancol khong linh động như trong phenol nên không thể pứ với dung dịch kiềm
5. bacl2 có phản ứng với naoh
BaCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Ba(OH)2
6. c5h10o2 phản ứng naoh không tráng bạc
Không có phản ứng tráng bạc ⇒ không phải là este của axit fomic ⇒ các chất thỏa mãn là:
CH3COOC3H7 (2 đồng phân), C2H5COOC2H5 (1 đồng phân), C3H7COOCH3 (2 đồng phân),
C4H9COOH (4 đồng phân) ⇒ tổng cộng có 9 chất thỏa mãn ⇒ chọn D.
7. cho phản ứng NaCrO2 + br2 + naoh
3Br2 + 8NaOH + 2NaCrO2 = 8H2O + 2Na2CrO4 + 6NaBr
8. anilin có phản ứng với naoh không
Vì anilin có tính bazo yếu nên không phản ứng với bazo là NaOH.
9. cân bằng phản ứng oxi hóa khử cl2 + naoh
Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO
10. c4h8o2 phản ứng naoh
C4H8O2 có (pi + vòng) = 1 Để phản ứng với NaOH thì phải là axit hoặc este
Các công thức thỏa mãn:
+) Axit: CH3CH2CH2COOH; (CH3)2CHCOOH
+) Este: C2H5COOCH3; CH3COOC2H5; HCOOCH2CH2CH3; HCOOCH(CH3)2
Có 6 chất thỏa mãn
11. rượu etylic có phản ứng với naoh không
C2H5OH + NaOH → H2O + C2H5ONa
12. este ch3cooc2h5 phản ứng với dung dịch naoh sinh ra các sản phẩm
CH3COONa và C2H5OH
13. fe có phản ứng với naoh không
Fe không phản ứng với NaOH
14. h2so4 + naoh là phản ứng gì
H2SO4 + NaOH → H2O + NaHSO4
15. kim loại nào phản ứng được với naoh
Al
16. phản ứng zn + naoh
2NaOH + Zn → H2 + Na2ZnO2
17. phản ứng của al với naoh
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2
18. phản ứng peptit + naoh
Peptit (n mắt xích) + (n – 1 + b)NaOH → n muối của ∝-amino axit + bH2O
Trong đó: b là tổng số nhóm COOH còn tự do trong peptit (các nhóm COOH không tạo liên kết peptit)
Ví dụ : Gly-Glu-Gly có CTCT:
→ số nhóm COOH còn tự do trong peptit là b = 2
PTHH: Gly-Glu-Gly + 4NaOH → 2H2N-CH2-COONa + NaOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COONa + 2H2O
Phương pháp giải:
+ Tính số mol các chất theo hệ số cân bằng sau đó sử dụng bảo toàn khối lượng : mpeptit + mNaOH = mmuối + mH2O
+ Bảo toàn gốc ∝-amino axit
19. phản ứng giữa naoh và h3po4
H3PO4 + NaOH → NaH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2NaOH → Na2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3NaOH → Na3PO4 + 3H2O
20. phản ứng của cloramphenicol với naoh
– Cloramphenicol +NaOH t° Vàng Cam
Tag: nhôm tủa x na nahco3 sơ đồ x+naoh- y+z+t y(c4h8o2) dd đipeptit đặc đun nóng tỉ lệ cả viết thành m g alanin đa chức vừa hcl al2o3 co2 cuso4 hoá học si x+naoh so2 thế điều chế nhưng hcoona nghiệp nh4cl alcl3 c4h11o2n p2o5 glyxin loãng c6h5nh3cl c6h5ch2oh cr2o3 nước những hoàn chuỗi na- nano3 đc cr trình labsa cucl2 hợp trao đổi andehit axetic hcooch3 hai đều vinyl axetat tất dãy ca(oh)2 cặp đây khi lấy nacl benzylic fecl2 kno3 xà phòng béo bao nhiêu thơm ete etanol fe2o3 fecl3 iot kl a mg nhiệt mỗi metylamin oxit s+naoh oleum xảy ngoài khí ctpt y+z cơ định