Thông số kỹ thuật của dầu truyền nhiệt
Chọn đúng loại dầu truyền nhiệt mà mình đang cần là một trong những điều bắt buộc phải thực hiện khi cần bổ sung dầu cho các thiết bị , máy móc. Bởi nếu sử dụng sai loại dầu sẽ mang lại nhiều ảnh hưởng cả về kinh tế lần máy móc cho người dùng. Để giảm thiểu nguy cơ chọn nhầm loại dầu mà mình đang cần hôm nay Hanimex gửi đến quý bạn đọc những thông tin quan trọng về thông số kỹ thuật của dầu truyền nhiệt, và sản phẩm được chúng tôi trình bày hôm nay đó là dầu truyền nhiệt Mobil therm 605

Tổng quan về dầu truyền nhiệt Mobil therm 605
Dầu truyền nhiệt Mobil therm 605 là dầu truyền nhiệt hiệu suất cao được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt gián tiếp và kín ví dụ như lò hơi
Dầu truyền nhiệt Mobil therm 605 được sản xuất từ dầu gốc tinh chế giúp chống lại sự phân đoạn nhiệt và oxi hóa. Chúng có hiệu suất truyền nhiệt tốt và các độ nhớt của chúng phù hợp cho việc bơm chuyển ở cả nhiệt độ khởi động và nhiệt độ làm việc.
Điểm chớp cháy của dầu sẽ không giảm nhiều khi làm việc ở nhiệt độ hoạt động được khuyến nghị do tính chống cracking nhiệt của chúng. Các sản phẩm Dầu truyền nhiệt Mobil therm 605 rất ổn định nhiệt và có tuổi thọ hoạt động rất lâu dài mà không tạo cặn lắng hoặc bị tăng độ nhớt. Chúng chứng minh tính dẫn nhiệt và nhiệt dung riêng đặc biệt giúp phân tán nhiệt nhanh hơn.
Dầu truyền nhiệt Mobil therm 605 được khuyến nghị sử dụng trong cả hệ thống kín và hở, được làm kín bằng dầu mát, các hệ thống làm mát và gia nhiệt gián tiếp trong tất cả các loại quy trình công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của Dầu truyền nhiệt Mobil therm 605
Mobiltherm 600 Series | 605 |
Đô nhớt, ASTM D 445 | |
cSt @ 40ºC | 30.4 |
cSt @ 100ºC | 5.4 |
Điểm đông đặc, ºC, ASTM D 97 | -12 |
Điểm chớp cháy, ºC, ASTM D 92 | 230 |
Khối lượng riêng ở 15 ºC kg/l, ASTM D 4052 | 0.857 |
Cặn vi lượng Conradson, % kl., D4530 | 0.05 (tối đa) |
Nguồn : t/h